danh từ
người tích luỹ
người thích làm giàu, người trữ của
(vật lý) ăcquy
Default
(Tech) bình điện, ắcquy, pin chứa; bộ tích lũy; thanh tổng; bộ cộng, máy lũy toán
người tích lũy
/əˈkjuːmjəleɪtə(r)//əˈkjuːmjəleɪtər/Từ "accumulator" có nguồn gốc từ tiếng Latin "accumulare", có nghĩa là "tích tụ" hoặc "dồn lại". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ thứ gì đó thu thập hoặc tập hợp mọi thứ. Thuật ngữ này sau đó phát triển để mô tả các thiết bị lưu trữ năng lượng, như pin. Trong điện toán, nó ám chỉ một thanh ghi hoặc vị trí bộ nhớ chứa tổng giá trị đang chạy, phản ánh sự tích lũy dữ liệu.
danh từ
người tích luỹ
người thích làm giàu, người trữ của
(vật lý) ăcquy
Default
(Tech) bình điện, ắcquy, pin chứa; bộ tích lũy; thanh tổng; bộ cộng, máy lũy toán
a section of a computer that is used for storing the results of what has been calculated
một phần của máy tính được sử dụng để lưu trữ kết quả của những gì đã được tính toán
a large battery that you can fill with electrical power (= that you can recharge)
một cục pin lớn mà bạn có thể nạp bằng năng lượng điện (= bạn có thể sạc lại)
a bet on a series of races or other events, where the money won or originally bet is placed on the next race, etc.
đặt cược vào một loạt cuộc đua hoặc sự kiện khác, trong đó số tiền thắng hoặc đặt cược ban đầu được đặt vào cuộc đua tiếp theo, v.v.
All matches