danh từ
tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được
sự có thể kiếm được, sự có thể mua được, sự có thể có được
sự có hiệu lực, sự có giá trị
Default
(Tech) tính sẵn sàng; tính khả dụng; tỷ số vận hành = operating ratio
khả dụng
/əˌveɪləˈbɪləti//əˌveɪləˈbɪləti/Từ "availability" bắt nguồn từ tiếng Latin "disponere", có nghĩa là "xử lý" hoặc "chuẩn bị sẵn sàng". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu có nghĩa là "trạng thái sẵn sàng để sử dụng". Theo thời gian, "availability" có nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm sự hiện diện vật lý mà còn bao gồm khả năng tiếp cận hoặc sử dụng. Ngày nay, đây là thuật ngữ phổ biến được sử dụng để mô tả khả năng tiếp cận tài nguyên, thông tin, dịch vụ và thậm chí cả con người.
danh từ
tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được
sự có thể kiếm được, sự có thể mua được, sự có thể có được
sự có hiệu lực, sự có giá trị
Default
(Tech) tính sẵn sàng; tính khả dụng; tỷ số vận hành = operating ratio
the fact that something is possible to get, buy or find
thực tế là một cái gì đó có thể có được, mua hoặc tìm thấy
sự sẵn có của các chuyến bay giá rẻ
Ưu đãi này tùy thuộc vào tình trạng sẵn có.
Vé hòa nhạc được bán theo nguyên tắc ai đến trước được phục vụ trước và số lượng có hạn, vì vậy hãy chắc chắn mua vé sớm.
Do nhu cầu cao, nhà hàng nổi tiếng này cần phải được đặt chỗ trước để đảm bảo có chỗ cho bữa tiệc của bạn.
Loại thuốc tiên phong này vẫn đang trong quá trình thử nghiệm lâm sàng và còn hạn chế về tính khả dụng.
the fact that somebody is free to see or talk to people
thực tế là ai đó được tự do gặp gỡ hoặc nói chuyện với mọi người
Kiểm tra tình trạng sẵn sàng của cô ấy trước khi bạn lên lịch cuộc họp.