tính từ
(y học) dị ứng
(thông tục) dễ có ác cảm
dị ứng
/əˈlɜːdʒɪk//əˈlɜːrdʒɪk/Từ "allergic" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại. Thuật ngữ "allergia" được đặt ra vào năm 1906 bởi bác sĩ nhi khoa người Áo Victor von Czerny, người đã lấy nó từ các từ tiếng Hy Lạp "allos" có nghĩa là "other" và "ergon" có nghĩa là "work" hoặc "action". Điều này là để đáp lại công trình của doanh nhân Clemens von Pirquet, người đã phát hiện ra rằng một số người đã phát triển các phản ứng nghiêm trọng với một lượng nhỏ các chất như nước hoa, thuốc và phấn hoa. Pirquet quan sát thấy rằng những phản ứng này không phải do bản thân chất đó, mà là do phản ứng của cá nhân đối với nó. Von Czerny đã kết hợp khái niệm của Pirquet với các từ tiếng Hy Lạp để tạo ra "allergia", có nghĩa là "phản ứng khác" hoặc "phản ứng bất thường". Thuật ngữ "allergic" là phiên bản chuyển thể trực tiếp của "allergia" và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ đầu thế kỷ 20 để mô tả những phản ứng bất thường và thường gây suy nhược này với các chất.
tính từ
(y học) dị ứng
(thông tục) dễ có ác cảm
having an allergy to something
bị dị ứng với thứ gì đó
Tôi thích mèo nhưng không may là tôi bị dị ứng với chúng.
caused by an allergy
gây ra bởi dị ứng
phản ứng dị ứng/phát ban
having a strong dislike of something/somebody
có sự ghét bỏ mạnh mẽ đối với cái gì đó/ai đó
Bạn có thể thấy anh ấy bị dị ứng với việc nhà.