danh từ
sự khẳng định, sự xác nhận; sự quả quyết
lời khẳng định, lời xác nhận; lời quả quyết
(pháp lý) sự xác nhận; sự phê chuẩn
Default
(Tech) khẳng định (d)
khẳng định
/ˌæfəˈmeɪʃn//ˌæfərˈmeɪʃn/Từ "affirmation" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "affirmare", có nghĩa là "làm cho chắc chắn" hoặc "xác nhận". Động từ này được xây dựng từ tiền tố "ad" (có nghĩa là "to") và động từ "firmare" (có nghĩa là "làm cho chắc chắn" hoặc "làm cho chắc chắn"). Theo thời gian, "affirmare" đã phát triển thành từ tiếng Anh "affirm", có nghĩa là "nói một cách tích cực" hoặc "tuyên bố là đúng". Dạng danh từ "affirmation," xuất hiện để mô tả một tuyên bố tích cực hoặc một tuyên bố về sự thật.
danh từ
sự khẳng định, sự xác nhận; sự quả quyết
lời khẳng định, lời xác nhận; lời quả quyết
(pháp lý) sự xác nhận; sự phê chuẩn
Default
(Tech) khẳng định (d)
a definite or public statement that something is true or that you support something strongly
một tuyên bố rõ ràng hoặc công khai rằng điều gì đó là đúng hoặc bạn ủng hộ điều gì đó một cách mạnh mẽ
Cô gật đầu khẳng định.
Một số người cần sự khẳng định tình yêu thường xuyên từ đối tác của họ.
Từ, cụm từ liên quan
the fact of confirming a legal decision
thực tế xác nhận một quyết định pháp lý
khẳng định của Tòa phúc thẩm
emotional support or approval
hỗ trợ hoặc phê duyệt về mặt cảm xúc
Những đứa trẻ không ngừng tìm kiếm sự khẳng định từ cha mẹ.