to fall asleep quickly or become unconscious; to make someone do this
ngủ thiếp đi nhanh chóng hoặc bất tỉnh; khiến ai đó làm điều này
Example:
- After two drinks, I usually zonk out.
Sau khi uống hai ly, tôi thường buồn ngủ.
- Rowing always zonks me.
Chèo thuyền luôn làm tôi mệt mỏi.
to hit somebody very hard
đánh ai đó rất mạnh
Example:
- The book fell and zonked me on the head.
Cuốn sách rơi xuống và đập vào đầu tôi.