Definition of thud

thudnoun

Thud

/θʌd//θʌd/

Word Originlate Middle English (originally Scots): probably from Old English thyddan ‘to thrust, push’; related to thoden ‘violent wind’. The noun is recorded first denoting a sudden blast or gust of wind, later the sound of a thunderclap, which led to the sense ‘ a dull, heavy sound’. The verb dates from the early 16th cent.

Summary
type danh từ
meaningtiếng uỵch, tiếng thịch
exampleto fall with a heavy thud: ngã uỵch một cái
type nội động từ
meaningngã uỵch
exampleto fall with a heavy thud: ngã uỵch một cái
namespace
Example:
  • As the package hit the ground, a loud thud echoed throughout the room.

    Khi gói hàng rơi xuống đất, một tiếng động lớn vang vọng khắp phòng.

  • The heavy door slammed shut with a deafening thud.

    Cánh cửa nặng nề đóng sầm lại với tiếng động chói tai.

  • The ball bounced off the ground with a soft thud.

    Quả bóng nảy ra khỏi mặt đất với một tiếng động nhẹ.

  • The books fell off the shelf with a resounding thud.

    Những cuốn sách rơi khỏi kệ với một tiếng động lớn.

  • The car tire blew out with a sudden thud.

    Lốp xe bất ngờ nổ tung với một tiếng động lớn.

  • The winter snow hit the ground with a thudding muffled sound.

    Tuyết mùa đông rơi xuống đất với âm thanh trầm đục.

  • The jackhammer hit the pavement with a vibrating thud.

    Chiếc búa khoan đập xuống vỉa hè với tiếng động rung chuyển dữ dội.

  • The raindrops pounded against the roof with a thundering thud.

    Những giọt mưa đập mạnh xuống mái nhà với tiếng ầm ầm như sấm.

  • The empty bottle landed on the counter with a muted thud.

    Chiếc chai rỗng rơi xuống quầy với một tiếng động nhỏ.

  • The boxer's fist collided with his opponent's jaw with a thumping thud.

    Cú đấm của võ sĩ đập vào hàm của đối thủ với một tiếng động mạnh.

Related words and phrases

All matches