Definition of zap

zapverb

cú đánh

/zæp//zæp/

The word "zap" has a fascinating history. It originated in the late 19th century as an onomatopoeic word, imitating the sound of a sudden, sharp noise, such as a spark or a flash. Initially, it referred to the sound of a sparks flying from an electric arc or a lightning strike. In the early 20th century, the term gained popularity in the context of radio broadcasting. "Zap" was used to describe a sudden, dramatic sound effect or a burst of energy on the airwaves. With the advent of comic books and cartoons, the word "zap" became synonymous with a quick, powerful, and often humorous blow or strike, often featured in fantasy or sci-fi settings. Today, the word "zap" has evolved to encompass a broader range of meanings, including the idea of quickly and efficiently dealing with something, such as zapping a problem or zapping a TV channel.

Summary
typedanh từ
meaningsự phấn khởi dạt dào
typengoại động từ
meaninghạ gục
namespace

to destroy, kill or hit somebody/something suddenly and with force

phá hủy, giết hoặc đánh ai đó/cái gì đó một cách đột ngột và bằng vũ lực

Example:
  • The monster got zapped by a flying saucer (= in a computer game).

    Con quái vật bị một chiếc đĩa bay bắn trúng (= trong trò chơi máy tính).

  • It's vital to zap stress fast.

    Điều quan trọng là phải nhanh chóng giải tỏa căng thẳng.

  • He jumped like a man who'd been zapped with 1 000 volts.

    Anh ấy nhảy dựng lên như một người vừa bị điện giật 1.000 vôn.

to do something very fast

làm điều gì đó rất nhanh

Example:
  • I'm zapping through (= reading very fast) some modern novels at the moment.

    Tôi đang lướt qua (= đọc rất nhanh) một số tiểu thuyết hiện đại vào lúc này.

to use the remote control to change television channels quickly

sử dụng điều khiển từ xa để thay đổi kênh truyền hình nhanh chóng

to move, or make somebody/something move, very fast in the direction mentioned

di chuyển, hoặc làm cho ai đó/cái gì đó di chuyển, rất nhanh theo hướng đã đề cập

Example:
  • The racing cars zapped past us.

    Những chiếc xe đua vụt qua chúng tôi.

Related words and phrases