điện, điện lực, điện lực học
/ɪˌlɛkˈtrɪsɪti//ˌɛlɛkˈtrɪsɪti/The word "electricity" originates from the Greek word "elektron", meaning amber. Ancient Greeks observed that rubbing amber with a cloth created a static charge, attracting small objects. This phenomenon became known as "elektron". In the 17th century, English scientist William Gilbert used the term "electric" to describe materials exhibiting similar properties to amber. This led to the broader term "electricity" encompassing all phenomena related to electric charge and its effects.
a form of energy from charged elementary particles, usually supplied as electric current through cables, wires, etc. for lighting, heating, driving machines, etc.
một dạng năng lượng từ các hạt cơ bản tích điện, thường được cung cấp dưới dạng dòng điện qua dây cáp, dây điện, v.v. để chiếu sáng, sưởi ấm, điều khiển máy móc, v.v.
vật liệu dẫn điện
sản xuất/cung cấp điện
Trang trại gió sẽ sản xuất đủ điện cho khoảng 30 000 ngôi nhà.
điện từ các nguồn tái tạo
Họ đang tìm cách phát triển những cách hiệu quả hơn để chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
Không có tiến bộ nào đạt được trong việc khai thác điện như một nguồn năng lượng.
cung cấp/phát điện
hóa đơn tiền điện
lãng phí điện
Điện tắt (= không có nguồn điện).
Sự cố rò rỉ điện áp cao đã gây ra mất điện.
Bây giờ tất cả các nhà đều có điện.
Các lực lượng đã cố gắng hết sức để khôi phục điện sau cơn bão.
Dòng điện chạy qua các dây dẫn trong mạch điện.
Điện của cô ấy bị cắt khi cô ấy không thanh toán hóa đơn.
Related words and phrases
a feeling of great emotion, excitement, etc.
một cảm giác xúc động, phấn khích, v.v.
Đèn trong phòng nhấp nháy vì mất điện đột ngột.
Sau khi mất điện, toàn bộ khu phố đã phải vật lộn để khôi phục lại điện.
Điện cung cấp năng lượng cho tất cả các máy móc và thiết bị hiện đại, giúp cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn.
Thợ điện đã đến kịp thời để sửa chữa hệ thống dây điện bị hỏng, khôi phục điện cho tòa nhà.
Pin của xe điện dựa vào điện để cung cấp năng lượng cho động cơ.