Definition of yellow

yellowadjective

vàng, màu vàng

/ˈjɛləʊ/

Definition of undefined

The word "yellow" has its roots in Old English. The earliest recorded use of the word "geolwe" dates back to the 5th century. Over time, the spelling evolved to "geolu" in Middle English (circa 1100-1500) and eventually "yellow" in Modern English. The word is believed to have come from the Proto-Germanic word "guliz", which was also the source of the Modern German word "gelb". This, in turn, is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "ghel-" which meant "shining" or "golden". It's interesting to note that the word "yellow" didn't always describe the color we associate with it today. In Old English, "yellow" could also refer to a brownish or greenish hue. It wasn't until the 14th century that the modern sense of the word, describing a bright, vibrant yellow, became more widespread.

Summary
type tính từ
meaningvàng
exampleto grow (turn, get, become) yellow: vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
meaningghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực
exampleto cast a yellow look at: nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
meaning(thông tục) nhút nhát, nhát gan
type danh từ
meaningmàu vàng
exampleto grow (turn, get, become) yellow: vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá)
meaningbướm vàng
exampleto cast a yellow look at: nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét
meaning(số nhiều) tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ
namespace

having the colour of lemons or butter

có màu chanh hoặc bơ

Example:
  • pale yellow flowers

    hoa màu vàng nhạt

  • a bright yellow waterproof jacket

    một chiếc áo khoác không thấm nước màu vàng sáng

  • Her teeth were rather yellow.

    Răng của cô ấy khá vàng.

  • She wore a pale yellow dress.

    Cô mặc một chiếc váy màu vàng nhạt.

  • The leaves turn yellow in November.

    Lá chuyển sang màu vàng vào tháng 11.

a very offensive word used to describe the light brown skin of people from some East Asian countries

một từ rất xúc phạm dùng để mô tả làn da nâu nhạt của người dân một số nước Đông Á

easily frightened

dễ dàng sợ hãi

Related words and phrases