vắt
/rʌŋ//rʌŋ/The origin of the word "wrung" can be traced back to the Old English word "hrengan," which meant "to twist" or "to squeeze." This word evolved over time, eventually leading to the Middle English word "wrongen," which referred to the act of wringing out or squeezing a damp cloth to remove excess water. The modern English word "wrung" is actually a variant spelling of "wrongen," reflecting the pronunciation changes that have occurred in the English language throughout history. The verb "wrung" is both transitive (meaning it takes an object, as in "wrung out the dishcloth") and intransitive (meaning it can be used as a standalone statement, as in "the water was wrung from the fabric"). Overall, the history of "wrung" provides insight into both the evolution of the English language and the various ways in which people have interacted with wet fabrics throughout history.
Chiếc khăn đã được vắt kiệt nước sau khi dùng để lau khô người cho trẻ em.
Rau bina trông héo úa và không còn tươi nữa.
Cô ấy lo lắng vặn tay khi chờ đợi câu trả lời của người phỏng vấn.
Trống gittern được vặn để tạo ra âm thanh sâu và vang.
Sau khi bóp và vắt, miếng bọt biển lấy ra gần như khô.
Ông đã moi móc từng chút thông tin từ các nguồn tin của mình.
Nỗi sợ hãi dâng trào trong tim cô khi cô nhận ra mối nguy hiểm mình đang gặp phải.
Khuôn mặt của ông già nhăn nhó vì đau khổ khi kể lại nỗi đau khổ của mình.
Anh ta chắp hai đầu ngón tay lại, không biết phải làm thế nào.
Con chim đã bị bóp mù, trở thành nạn nhân của môn thể thao tàn ác có tên là chọi gà.