thoát nước
/dreɪnd//dreɪnd/The word "drained" originated from the Old English word "drēgan," meaning "to draw, to drag, to carry." This word further developed into "dragan," which meant "to draw, to pull." Over time, "dragan" evolved into "drainen" meaning "to draw off liquid." This is where the modern word "drain" comes from, signifying the action of removing liquid from something. The "ed" ending, signifying the past participle, was added to create "drained."
Sau nhiều giờ làm việc cho một dự án, cuối cùng cô ấy đã hoàn thành và cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.
Vận động viên ngã gục xuống thảm sau một cuộc thi đấu mệt mỏi, cảm thấy hoàn toàn kiệt sức.
Chuyến bay dài khiến cô cảm thấy kiệt sức và mệt mỏi vì chênh lệch múi giờ.
Việc điều trị ung thư khiến ông cảm thấy kiệt sức và yếu ớt.
Sau khi dành cả ngày ngoài trời nắng, cô trở về nhà với cảm giác kiệt sức hoàn toàn.
Vận động viên chạy marathon đã về đích, cảm thấy kiệt sức nhưng vẫn tự hào về những gì mình đã đạt được.
Những căn bệnh tàn phá cơ thể khiến cô cảm thấy kiệt sức và tuyệt vọng khi tìm cách chữa trị.
Đêm uống rượu khiến anh cảm thấy kiệt sức và xấu hổ về hành vi của mình.
Việc dành cả ngày để làm tình nguyện khiến cô cảm thấy kiệt sức nhưng cũng thấy mãn nguyện.
Sau khi làm việc ca kép tại bệnh viện, bác sĩ trở về nhà, cảm thấy hoàn toàn kiệt sức nhưng vẫn biết ơn vì đã giúp được người khác.
All matches