Definition of forcibly

forciblyadverb

cưỡng bức

/ˈfɔːsəbli//ˈfɔːrsəbli/

"Forcibly" stems from the Old French word "forcier," meaning "to force." This, in turn, comes from the Latin word "fortis," meaning "strong." The "-ly" suffix signifies an adverb, meaning "in a strong or forceful manner." Therefore, the word "forcibly" traces back to a root meaning "strength," signifying the application of force or compulsion. It suggests an action that is done with power and against resistance.

Summary
typephó từ
meaningbằng sức mạnh, bằng vũ lực
meaningsinh động, mạnh mẽ
namespace

in a way that involves the use of physical force

theo cách liên quan đến việc sử dụng sức mạnh vật chất

Example:
  • Supporters were forcibly removed from the court.

    Những người ủng hộ đã bị buộc phải rời khỏi tòa án.

  • They were forcibly removed from their homes and displaced to a nearby refugee camp.

    Họ bị buộc phải rời bỏ nhà cửa và di dời đến một trại tị nạn gần đó.

  • The government forcibly shut down the opposition party's headquarters and arrested its leaders.

    Chính phủ đã buộc phải đóng cửa trụ sở của đảng đối lập và bắt giữ các nhà lãnh đạo của đảng này.

  • The soldier forcibly dragged the civilian out of his car and searched him for weapons.

    Người lính đã dùng vũ lực kéo người dân ra khỏi xe và khám xét người này để tìm vũ khí.

  • The police officer forcibly broke down the door and entered the suspect's apartment without a warrant.

    Viên cảnh sát đã dùng vũ lực phá cửa và đột nhập vào căn hộ của nghi phạm mà không có lệnh.

in a way that makes something very clear

theo cách làm cho điều gì đó trở nên rất rõ ràng

Example:
  • It struck me forcibly how honest he'd been.

    Tôi chợt nhận ra anh ấy đã thành thật như thế nào.