Definition of wood

woodnoun

gỗ

/wʊd/

Definition of undefined

The word "wood" has a long and fascinating history. It originates from the Old English word "wudu", which referred to a forest or a tree-covered area. This word is derived from the Proto-Germanic word "*wudiz", which is also the source of the Modern German word "Wald". The Proto-Germanic word is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*weid-", which meant "to grow" or "to prosper". This root is also the source of the Latin word "vitis", meaning "vine", and the English word "wedge". Over time, the meaning of the word "wood" expanded to include the material obtained from trees, such as wood for building, fuel, and craftsmanship. Today, the word "wood" is used in countless contexts, from forestry and woodworking to furniture-making and construction.

Summary
type danh từ
meaninggỗ
examplewood floor: sàn gỗ
examplemade of wood: làm bằng gỗ
meaningcủi
examplewood flowers: những bông hoa rừng
meaning((thường) số nhiều) rừng
examplea wood of beech: rừng sồi
type tính từ
meaningbằng gỗ
examplewood floor: sàn gỗ
examplemade of wood: làm bằng gỗ
meaning(thuộc) rừng
examplewood flowers: những bông hoa rừng
namespace

the hard material that the trunk and branches of a tree are made of; this material when it is used to build or make things with, or as a fuel

vật liệu cứng làm nên thân và cành cây; vật liệu này khi nó được sử dụng để xây dựng hoặc chế tạo đồ vật hoặc làm nhiên liệu

Example:
  • He chopped some wood for the fire.

    Anh ta chặt một ít củi để đốt lửa.

  • a piece of wood

    một mảnh gỗ

  • a plank /block of wood

    một tấm ván/khối gỗ

  • All the furniture was made of wood.

    Tất cả đồ nội thất đều được làm bằng gỗ.

  • The house had dark wood floors.

    Ngôi nhà có sàn gỗ tối màu.

  • furniture made of a variety of different woods

    đồ nội thất được làm từ nhiều loại gỗ khác nhau

  • In the spring, cut out the old wood and shorten the young stems (= of bushes, etc.).

    Vào mùa xuân, cắt bỏ phần gỗ già và rút ngắn những thân non (= bụi cây, v.v.).

Extra examples:
  • I made a coffee table out of a few bits of wood.

    Tôi đã làm một chiếc bàn cà phê từ một vài mảnh gỗ.

  • Over the years, much of the wood in the house had rotted.

    Qua nhiều năm, phần lớn gỗ trong nhà đã mục nát.

  • Pine is a soft wood.

    Gỗ thông là một loại gỗ mềm.

  • She pruned the dead wood from the tree.

    Cô ấy cắt tỉa phần gỗ chết trên cây.

  • She stained the wood green.

    Cô nhuộm màu xanh lá cây cho gỗ.

Related words and phrases

an area of trees, smaller than a forest

diện tích cây, nhỏ hơn một khu rừng

Example:
  • a large wood

    một gỗ lớn

  • a walk in the woods

    đi dạo trong rừng

  • a clearing in the wood

    một khoảng trống trong rừng

Extra examples:
  • We descended through an oak wood to the village below.

    Chúng tôi đi xuyên qua một khu rừng sồi để đến ngôi làng bên dưới.

  • the largest ancient wood in Scotland

    gỗ cổ lớn nhất ở Scotland

Related words and phrases

a heavy wooden ball used in the game of bowls

một quả bóng gỗ nặng được sử dụng trong trò chơi ném bóng

a golf club with a large head, that was usually made of wood in the past

một câu lạc bộ golf có đầu lớn, trước đây thường được làm bằng gỗ

Related words and phrases

Idioms

neck of the woods
(informal)a particular place or area
  • He's from your neck of the woods (= the area where you live).
  • What are you doing in this neck of the woods?
  • not out of the woods
    (informal)not yet free from difficulties or problems
  • We’re not out of the woods yet, you know.
  • not see the wood for the trees
    to not see or understand the main point about something, because you are paying too much attention to small details
    touch wood
    (saying)used when talking about your previous good luck or your hopes for the future, to avoid bringing bad luck
  • I've been driving for over 20 years and never had an accident—touch wood!