tính từ
có lắm rừng, lắm cây cối
a woody hillside: một sườn đồi lắm cây
(thuộc) rừng
a woody nook: một góc rừng
a woody plant: cây rừng
a woody plant: một con đường rừng
(thực vật học) (thuộc) chất gỗ
a woody tissue: mô gỗ
thân gỗ
/ˈwʊdi//ˈwʊdi/The word "woody" has a fascinating history, stemming from the Old English word "wud", meaning "wood". This word, in turn, came from the Proto-Germanic "wudō", meaning "wood" or "forest". "Woody" evolved from "wud" and started being used as an adjective to describe something made of wood, or having the characteristics of wood, around the 14th century. Over time, it expanded to describe anything that resembled wood in texture, strength, or even color.
having a thick, hard stem like wood
có thân dày và cứng như gỗ
covered with trees
được bao phủ bởi cây cối
một thung lũng rừng
having a smell like wood
có mùi như gỗ
Hương thơm mới này có hương gỗ.
All matches