- After promising to give a presentation at the company-wide meeting, John wimped out at the last minute due to nerves.
Sau khi hứa sẽ thuyết trình tại cuộc họp toàn công ty, John đã bỏ cuộc vào phút cuối vì quá lo lắng.
- I wanted to go bungee jumping with my friends, but I wimped out when I saw the height of the jump.
Tôi muốn đi nhảy bungee với bạn bè, nhưng tôi đã bỏ cuộc khi nhìn thấy độ cao của cú nhảy.
- Sarah said she'd come to the party, but she wimped out and sent a text message saying she wasn't feeling well.
Sarah nói rằng cô ấy sẽ đến dự tiệc, nhưng cô ấy lại hèn nhát và gửi tin nhắn nói rằng cô ấy cảm thấy không khỏe.
- The math final was hard, but I knew I could handle it. Instead, I wimped out and asked the teacher for extra study materials.
Bài thi toán cuối kỳ rất khó, nhưng tôi biết mình có thể xử lý được. Thay vào đó, tôi đã bỏ cuộc và yêu cầu giáo viên cung cấp thêm tài liệu học tập.
- When our group leader asked for volunteers to lead the hike, nobody stepped forward. Everyone wimped out, and we ended up hiring a guide.
Khi trưởng nhóm của chúng tôi yêu cầu tình nguyện viên dẫn đầu chuyến đi bộ đường dài, không ai bước lên. Mọi người đều hèn nhát, và cuối cùng chúng tôi phải thuê một người hướng dẫn.
- David promised me he'd help me move, but at the last minute, he wimped out and said he had prior commitments.
David đã hứa sẽ giúp tôi chuyển nhà, nhưng vào phút cuối, anh ấy lại bỏ cuộc và nói rằng anh ấy có việc phải làm trước.
- I was eager to try a new restaurant, but the thought of trying something unfamiliar made me wimp out, and I ordered the same thing I always do.
Tôi rất muốn thử một nhà hàng mới, nhưng nghĩ đến việc phải thử một món gì đó lạ lẫm khiến tôi nản lòng, và tôi đã gọi món mà tôi vẫn thường gọi.
- I said I'd play music at my friend's party, but as the date approached, I felt nervous and wimped out, making my friend very disappointed.
Tôi đã nói rằng tôi sẽ chơi nhạc tại bữa tiệc của bạn tôi, nhưng khi ngày đó đến gần, tôi cảm thấy lo lắng và hèn nhát, khiến bạn tôi rất thất vọng.
- The football team needed a running back, but the star player wimped out at the last minute, causing the team to lose the game.
Đội bóng bầu dục cần một tiền vệ chạy cánh, nhưng cầu thủ ngôi sao này đã bỏ cuộc vào phút cuối, khiến đội thua trận.
- We were planning a trip, but I wimped out and convinced my friends to stay home instead, citing the cost and time constraints.
Chúng tôi đã lên kế hoạch cho một chuyến đi, nhưng tôi đã nản lòng và thuyết phục bạn bè ở nhà vì lý do chi phí và thời gian hạn chế.