né tránh
/dɒdʒ//dɑːdʒ/The word "dodge" has its roots in Old English and Middle English. In its earliest form, "dodan" or "dodigan" meant "to avoid" or "to turn aside". This verb is thought to have been influenced by the Old Norse word "þótki", which means "to avoid" or "to shun". In Middle English (circa 1100-1500), the verb "dodge" emerged, also meaning "to avoid" or "to evade". Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of sidestepping or avoiding something by quick, clever, or often dishonest means. In modern English, "dodge" can be used as a verb, adjective, or noun, and its meanings range from literally avoiding something to evading responsibility or avoiding taking action.
to move quickly and suddenly to one side in order to avoid somebody/something
di chuyển nhanh chóng và đột ngột sang một bên để tránh ai đó/cái gì đó
Anh ta băng qua đường, né tránh dòng xe cộ.
Cô bé nép sau một cái cây để trốn những đứa trẻ khác.
Người lái xe đã khéo léo tránh ổ gà trên đường.
Để tránh mưa, người chạy bộ phải né tránh giữa những chiếc xe đang đỗ.
Khi quả bóng bay về phía mình, cầu thủ ném bóng nhanh chóng né sang một bên.
Cô chạy thật nhanh, né tránh giữa những hàng cây.
Cô ném một cuốn sách nặng và anh đã né được kịp thời.
Chúng tôi phải né tên lửa của họ.
né tránh trong và ngoài giao thông
to avoid doing something, especially in a dishonest way
tránh làm điều gì đó, đặc biệt là một cách không trung thực
Anh ta trốn tránh nghĩa vụ quân sự.
Những tuyên bố rằng ông trốn tránh quân dịch tham gia Chiến tranh Việt Nam có thể làm tổn hại đến cơ hội đắc cử của ông.
Cô ấy đã cố gắng trốn tránh việc đóng thuế.