nồng nhiệt
/ˈwɔːmli//ˈwɔːrmli/"Warmly" is an adverb formed from the adjective "warm," which has an interesting history. Its origins lie in the Old English word "wearm," which is related to the Proto-Germanic word "werman," meaning "to warm oneself." The "w" in "warm" eventually softened to a "v" in Middle English, giving us the modern "warm." Adding "-ly" to "warm" creates the adverb "warmly," signifying a manner or degree of warmth, often used to describe a feeling, gesture, or welcome.
in a way that keeps you warm
theo cách giúp bạn ấm áp
Họ ăn mặc ấm áp với áo khoác và khăn quàng cổ.
Chủ nhà chào đón khách một cách nồng nhiệt khi họ đến dự tiệc.
Diễn giả cảm ơn khán giả vì sự đón tiếp nồng nhiệt sau khi trình bày.
Nhân viên nhà hàng chào đón chúng tôi nồng nhiệt và dẫn chúng tôi đến bàn.
Cô chào đón bạn bè mình nồng nhiệt bằng một cái ôm thật chặt.
in a way that shows enthusiasm, friendship or love
theo cách thể hiện sự nhiệt tình, tình bạn hay tình yêu
Vở kịch được giới phê bình đón nhận nồng nhiệt.
Cô ấy chào tôi rất nồng nhiệt.