tử tế, tốt bụng
/ˈkʌɪndli/The word "kindly" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word dates back to around 725 AD in the poem "Caedmon's Hymn", which describes God's kindness (gecyndlic) as a fundamental nature of His character. The word is derived from the Old English word "cynd", meaning "kind" or "nature", and the suffix "-ly", which forms an adverb. So, "kindly" originally meant "in accordance with one's nature" or " characteristically". Over time, the meaning of "kindly" expanded to convey a sense of benevolence, generosity, and warmth in a person's actions or behavior. Today, we use the word to express appreciation for someone's kind deeds or to describe something that is courteous, gentle, or gracious.
in a kind way
một cách tử tế
Cô ấy nói chuyện tử tế với họ.
Anh ấy đã vui lòng đồng ý giúp đỡ.
“Đừng lo, Jo,” anh tử tế nói.
Cô ấy vui lòng đồng ý chở tôi về nhà.
Bác sĩ đã tử tế giải thích quy trình điều trị cho bệnh nhân đang lo lắng của mình.
used to ask or tell somebody to do something, sometimes when you are annoyed
dùng để yêu cầu hoặc bảo ai đó làm điều gì đó, đôi khi khi bạn thấy khó chịu
Làm ơn để tôi yên!
Du khách vui lòng ký tên vào cuốn sách.