Definition of flying visit

flying visitnoun

chuyến bay thăm viếng

/ˌflaɪɪŋ ˈvɪzɪt//ˌflaɪɪŋ ˈvɪzɪt/

The phrase "flying visit" originated in the late 19th century in Britain. It derives from the aviation craze that swept across Europe during this time, particularly the advent of heavier-than-air flying machines. The term is a figurative one, as air travel as we know it today was still a far-off dream. Rather, it refers to a journey made in a quick and unexpected manner, much like the brief and sudden appearance of an aircraft in the sky. The phrase was coined to describe a short, impromptu visit by a person, particularly one of high social standing. The visitor would make a swift and surprising appearance, attend to the required business or social obligations, and then just as abruptly fly off once again. Its use became increasingly popular in the following decades, and it soon entered the English language, where it fluttered around until it became firmly entrenched as a common idiom in everyday speech. Despite its origins being steeped in history, the meaning of the expression remains largely unchanged: a fleeting visit marked by brevity, spontaneity, and suddenness.

namespace
Example:
  • The CEO paid a flying visit to the company's top-performing branch to congratulate the team on their success.

    Tổng giám đốc điều hành đã đến thăm chi nhánh có thành tích tốt nhất của công ty để chúc mừng thành công của toàn đội.

  • My aunt made a flying visit to our city over the weekend, and we managed to squeeze in a quick lunch together.

    Cô tôi đã có chuyến thăm đột xuất đến thành phố của chúng tôi vào cuối tuần và chúng tôi đã tranh thủ cùng nhau dùng bữa trưa nhanh chóng.

  • The Prime Minister is making a flying visit to our country to discuss important political matters with government leaders.

    Thủ tướng đang có chuyến thăm cấp tốc tới đất nước chúng tôi để thảo luận các vấn đề chính trị quan trọng với các nhà lãnh đạo chính phủ.

  • My sister flew in for a flying visit last night and left early this morning. We crammed as much time as possible together and had dinner at our favorite restaurant.

    Chị gái tôi đã bay đến thăm tôi vào tối qua và rời đi sớm vào sáng nay. Chúng tôi đã dành nhiều thời gian nhất có thể bên nhau và ăn tối tại nhà hàng yêu thích của chúng tôi.

  • The business executive's flying visit to the newly opened factory allowed her to check its progress in person.

    Chuyến thăm chớp nhoáng của giám đốc kinh doanh tới nhà máy mới khai trương cho phép bà trực tiếp kiểm tra tiến độ của nhà máy.

  • The athlete stopped by our city for a flying visit and surprised fans with a training session open to the public.

    Vận động viên này đã ghé thăm thành phố của chúng tôi và làm người hâm mộ ngạc nhiên với buổi tập luyện mở cửa cho công chúng.

  • The political activist made a flying visit to the town to rally support for their cause.

    Nhà hoạt động chính trị đã có chuyến viếng thăm thị trấn ngay lập tức để vận động sự ủng hộ cho mục tiêu của họ.

  • The actor dashed into town for a flying visit for a charity event and dazzled the crowd with his wit.

    Nam diễn viên đã nhanh chóng đến thị trấn để tham dự một sự kiện từ thiện và khiến đám đông kinh ngạc vì sự dí dỏm của mình.

  • The author embarked on a flying visit to promote her new book at a local library.

    Tác giả đã thực hiện chuyến đi nhanh chóng để quảng bá cuốn sách mới của mình tại một thư viện địa phương.

  • The musician stopped by for a flying visit and performed an impromptu concert in a park as the sun set.

    Nhạc sĩ đã ghé thăm và biểu diễn một buổi hòa nhạc ngẫu hứng trong công viên khi hoàng hôn buông xuống.