Definition of visit with

visit withphrasal verb

thăm với

////

The origin of the phrase "visit with" dates back to the late 16th century in English. It originally meant to pay a short or informal social visit to someone, typically involving pleasant conversations or activities. At that time, the phrase "with" was often used to indicate an accompanying or associated person or object. In the context of social visits, the phrase became a way to denote that the interaction was relaxed, informal, and pleasant rather than serious or formal. The literal meaning of "visit with" evolved over time. By the 18th century, it began to take on a more figurative meaning, as in "visit with hardships" or "visit with misfortune," where "with" was used to indicate that the misfortune or hardships were accompanying the situation being described. Overall, the phrase "visit with" has maintained its association with informality and social interaction. It is still commonly used today, often to describe social visits that are not necessarily related to specific events or activities, but rather focused on spending time with someone in an enjoyable and relaxed setting.

namespace
Example:
  • Tom and his family visited New York City over the weekend.

    Tom và gia đình đã đến thăm thành phố New York vào cuối tuần.

  • Jane visited her grandmother in the hospital every day until she recovered.

    Jane đến thăm bà ngoại ở bệnh viện mỗi ngày cho đến khi bà bình phục.

  • We plan to visit Paris in the fall for our anniversary.

    Chúng tôi dự định sẽ đến thăm Paris vào mùa thu để kỷ niệm ngày cưới.

  • The tourists visited the historical landmarks in the city during their stay.

    Khách du lịch đã ghé thăm các địa danh lịch sử trong thành phố trong thời gian lưu trú của họ.

  • This is my third visit to the dentist this week.

    Đây là lần thứ ba tôi đến nha sĩ trong tuần này.

  • The athletes visited multiple cities in the country during their training tour.

    Các vận động viên đã ghé thăm nhiều thành phố trong cả nước trong chuyến tập huấn của mình.

  • My sister came to visit me for a few days last week.

    Tuần trước chị gái tôi đã đến thăm tôi vài ngày.

  • We visited a nearby town for a day trip last weekend.

    Cuối tuần trước, chúng tôi đã đến thăm một thị trấn gần đó để đi chơi trong ngày.

  • The guide led us through the exquisite gardens on our visit to the palace.

    Hướng dẫn viên dẫn chúng tôi đi qua những khu vườn tuyệt đẹp khi tham quan cung điện.

  • I visited my cousin in Chicago last summer and had a fantastic time.

    Mùa hè năm ngoái tôi đã đến thăm anh họ ở Chicago và đã có khoảng thời gian tuyệt vời.