Tử tước
/ˈvaɪkaʊntəs//ˈvaɪkaʊntəs/The word "viscountess" comes from the Old French "viscontesse," which itself derives from the Latin "vicecomes," meaning "deputy count." This reflects the historical role of viscounts as deputies to counts in feudal systems. The "ess" suffix is a feminine ending commonly used in English to denote a female equivalent of a male title, just as "countess" denotes the female counterpart to a count.
a woman who has the rank of a viscount
một người phụ nữ có cấp bậc tử tước
Phu nhân Jane, nữ tử tước xứ Ridlington, đã tổ chức một bữa tiệc ngoài vườn xa hoa cho những vị khách đáng kính của mình tại điền trang ở vùng quê.
Nữ tử tước xứ Clifton, Phu nhân Samantha, đã dành buổi chiều của mình để gặp lại những người quen cũ tại Vũ hội mùa lễ được tổ chức tại phòng khiêu vũ đẹp nhất London.
Nữ tử tước xứ Wilton, Lady Elizabeth, đặc biệt nổi tiếng với gu thời trang đặc biệt của mình và đã trở thành biểu tượng phong cách trong giới thượng lưu.
Nữ tử tước xứ Cromarty, Quý bà Victoria, đã tích cực tham gia vào các hoạt động từ thiện nhằm hỗ trợ phụ nữ và trẻ em trong cộng đồng của mình.
Phu nhân Caroline, tử tước xứ Dartro, đã sưu tầm được một bộ sưu tập lớn các tác phẩm nghệ thuật và đồ cổ cho ngôi nhà xa hoa của mình.
the wife of a viscount
vợ của một tử tước