Definition of viewable

viewableadjective

có thể xem được

/ˈvjuːəbl//ˈvjuːəbl/

The word "viewable" has its roots in the 15th century Middle English language. It is derived from the modern English word "view", which means "to look at" or "to see". The suffix "-able" is added to make the word a verb which means "fit or suited to be viewed". In Old English, the word "view" was "gewrit", which means "sight" or "vision". The word "viewable" has been in use since the 15th century and is often used to describe something that can be seen or observed in its entirety. Throughout the centuries, the meaning of the word has expanded to include digital content, such as images, videos, and web pages. For instance, a website may be described as "viewable" if it loads correctly and all its content is accessible to the user.

Summary
type tính từ
meaningcó thể xem được
namespace
Example:
  • The movie is now viewable on Netflix.

    Bộ phim hiện có thể xem trên Netflix.

  • The sales figures for the third quarter are viewable on the company's website.

    Số liệu bán hàng trong quý 3 có thể được xem trên trang web của công ty.

  • Our presentation is viewable on YouTube for anyone who missed it.

    Bài thuyết trình của chúng tôi có thể xem trên YouTube dành cho bất kỳ ai bỏ lỡ.

  • The video conferencing software allows all participants to view each other's screens.

    Phần mềm hội nghị truyền hình cho phép tất cả người tham gia xem màn hình của nhau.

  • The email is viewable in the preview pane without having to open it.

    Có thể xem email trong khung xem trước mà không cần phải mở nó.

  • The live stream of the conference is now viewable on their official social media page.

    Hiện có thể xem trực tiếp hội nghị trên trang mạng xã hội chính thức của họ.

  • The images are viewable on the high-definition display.

    Có thể xem hình ảnh trên màn hình có độ nét cao.

  • The document is now viewable by the entire team through the shared file system.

    Bây giờ toàn bộ nhóm có thể xem tài liệu thông qua hệ thống tệp được chia sẻ.

  • The presentation can be made viewable to specific individuals only upon request.

    Bài thuyết trình chỉ có thể được xem bởi một số cá nhân cụ thể khi có yêu cầu.

  • The photos from the event are now viewable on the photographer's website.

    Những bức ảnh từ sự kiện này hiện có thể được xem trên trang web của nhiếp ảnh gia.