Definition of upbraid

upbraidverb

dạy dỗ

/ʌpˈbreɪd//ʌpˈbreɪd/

The word "upbraid" originated in the mid-15th century in English. It comes from the Old French word "desbraid," which itself derived from a combination of the Old French words "des-" (meaning "reversed" or "undone") and "braid" (referring to braids or plaits in hair or other fabrics). In Old French, "desbraid" was used to describe the act of unwinding or uncooming braids in order to untangle or undo them. This sense of reversing or undoing developed into the meaning of "rebuking" or "scolding" in Middle English, as the unwinding or undoing of something came to symbolize the unraveling of a person's words or actions. As English evolved, the word "upbraid" emerged as a more emphatic way to describe the act of rebuking or scolding, as the prefix "up-" was added to suggest a sense of height or intensity. Today, the word "upbraid" is still used in this way, with the connotation of strongly condemning or reprimanding someone for their behavior.

Summary
type ngoại động từ
meaningquở trách, trách mắng, mắng nhiếc
exampleto upbraid someone with (for) something: quở trách ai về điều gì
namespace
Example:
  • The captain sternly upbraided the sailor for his careless actions that endangered the entire crew.

    Vị thuyền trưởng nghiêm khắc khiển trách người thủy thủ vì hành động bất cẩn gây nguy hiểm cho toàn bộ thủy thủ đoàn.

  • The principal upbraided the student for cheating on the exam and demanded an explanation.

    Hiệu trưởng đã khiển trách học sinh này vì gian lận trong kỳ thi và yêu cầu giải thích.

  • The manager upbraided the sales representative for failing to meet his sales targets again.

    Người quản lý khiển trách nhân viên bán hàng vì lại không đạt được mục tiêu bán hàng.

  • The mother upbraided her child for coming home late and not answering her calls.

    Người mẹ trách mắng đứa con vì về nhà muộn và không trả lời điện thoại của bà.

  • The attorney upbraided his client for lying under oath in court.

    Luật sư khiển trách thân chủ của mình vì đã nói dối khi tuyên thệ trước tòa.

  • The headmaster upbraided the student council for wasting school resources on unauthorized events.

    Hiệu trưởng khiển trách hội đồng học sinh vì lãng phí nguồn lực của trường vào những sự kiện không được phép.

  • The coach upbraided the athlete for his lack of discipline and commitment towards training.

    Huấn luyện viên đã khiển trách vận động viên vì thiếu kỷ luật và thiếu cam kết trong quá trình tập luyện.

  • The boss upbraided the team leader for inefficiently managing the project and deadlines.

    Ông chủ khiển trách trưởng nhóm vì quản lý dự án và thời hạn không hiệu quả.

  • The dean upbraided the faculty for neglecting their academic duties and decreasing the college's reputation.

    Trưởng khoa khiển trách giảng viên vì đã bỏ bê nhiệm vụ học tập và làm giảm danh tiếng của trường.

  • The judge upbraided the defendant for committing a heinous crime and choosing to plead guilty.

    Thẩm phán khiển trách bị cáo vì đã phạm tội tày đình nhưng vẫn nhận tội.