trách móc
/rɪˈprəʊtʃ//rɪˈprəʊtʃ/The word "reproach" comes from the Old French word "reproech", which itself derived from the Latin word "reprensio". The Latin root "prens(us)" means "to seize" or "to take hold of", and this basic sense can be traced back to the Proto-Indo-European root "prek-", which signifies the act of seizing or taking hold of something. In a broader sense, the Latin "prens(us)" also meant "to criticize" or "to blame", which evolved into the Old French "reproech" and ultimately the Modern English word "reproach". The prefix "re-" in "reproach" adds the sense of "against", "back", or "reverse", indicating a return action, such as returning criticism or blame. Overall, the origin of the word "reproach" reflects the Latin roots of the English language and highlights the evolution of meanings in Western European languages from their Indo-European roots.
blame or criticism for something you have done
đổ lỗi hoặc chỉ trích về điều gì đó bạn đã làm
Giọng anh đầy trách móc.
Hành vi của thuyền trưởng không thể chê trách được (= tốt đến mức bạn không thể chỉ trích nó).
Anh liếc nhìn cô với vẻ trách móc.
Hành vi của cô ấy luôn không thể chê trách được.
Cô chưa bao giờ thốt ra một lời trách móc nào.
Trong giọng điệu của anh có chút trách móc nhẹ.
Không có lời trách móc nào về việc anh ấy không xuất hiện.
a word or remark expressing blame or criticism
một từ hoặc nhận xét bày tỏ sự đổ lỗi hoặc chỉ trích
Anh lắng nghe những lời trách móc cay đắng của vợ.
a state of shame or loss of honour
một trạng thái xấu hổ hoặc mất danh dự
Hành động của cô đã mang lại sự sỉ nhục cho chính cô.
a person or thing that brings shame on somebody/something
người hoặc vật làm ai/cái gì phải xấu hổ
Điều kiện sống như vậy là một sự sỉ nhục đối với xã hội chúng ta.
Paul coi đây là một sự trách móc đối với chính mình.
Related words and phrases
All matches