Definition of unsoundness

unsoundnessnoun

không có gì

/ˌʌnˈsaʊndnəs//ˌʌnˈsaʊndnəs/

The word "unsoundness" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the word "soundness." "Soundness" comes from the Old English word "sund" meaning "whole" or "healthy." The word evolved to mean "good, firm, or reliable" in Middle English. Thus, "unsoundness" literally means "not whole, healthy, good, firm, or reliable." It has been used since the 14th century to describe anything lacking integrity, strength, or validity.

Summary
type danh từ
meaningtình trạng bị ôi thiu (thức ăn...); tình trạng xấu, tình trạng mục mọt (gỗ); tình trạng ốm yếu, tình trạng hay đau ốm (người); tình trạng hư hỏng, tình trạng không tốt (hàng hoá)
meaning(nghĩa bóng) tính không lành mạnh; tính không đúng, tính không có căn cứ
meaning(nghĩa bóng) tính không chính đáng, tính không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn)
namespace

the fact that something contains mistakes or cannot be relied on

thực tế là một cái gì đó có sai sót hoặc không thể dựa vào

Example:
  • The unsoundness of such reasoning can easily be demonstrated.

    Sự thiếu căn cứ của lý luận như vậy có thể dễ dàng được chứng minh.

Related words and phrases

the fact of being in poor condition; the fact of being weak and likely to fall down

thực tế là ở trong tình trạng tồi tệ; thực tế là yếu đuối và có khả năng rơi xuống

Example:
  • a building's structural unsoundness

    sự không chắc chắn về cấu trúc của tòa nhà

Related words and phrases

the fact of not being acceptable or of not holding acceptable views

thực tế là không được chấp nhận hoặc không có quan điểm có thể chấp nhận được

Example:
  • He was accused of doctrinal unsoundness.

    Ông bị buộc tội là thiếu căn cứ về giáo lý.

Idioms

unsoundness of mind
(law)the fact of not being responsible for your actions because of a mental illness