không giới hạn
/ˌʌnrɪˈstrɪktɪd//ˌʌnrɪˈstrɪktɪd/The word "unrestricted" is formed by adding the prefix "un-" to the adjective "restricted". "Restricted" itself comes from the past participle of the verb "restrict", which has Latin roots. "Restrict" is derived from the Latin "restringere", meaning "to bind tightly" or "to hold back". Therefore, "unrestricted" literally means "not bound tightly" or "not held back", signifying a state of freedom from limitations or constraints.
Công ty cung cấp quyền truy cập không giới hạn vào cơ sở dữ liệu trực tuyến, cho phép người dùng duyệt qua hàng triệu hồ sơ.
Học bổng cung cấp nguồn tiền không giới hạn cho sinh viên sử dụng cho chi phí giáo dục của mình.
Giấy phép phần mềm không bị hạn chế, nghĩa là người dùng có thể cài đặt phần mềm trên nhiều thiết bị.
Công thức này không giới hạn số lượng khẩu phần có thể chế biến.
Ngân sách của dự án không bị hạn chế, cung cấp đủ nguồn lực để hoàn thành mọi nhiệm vụ cần thiết.
Nội dung trên trang web của chúng tôi không bị hạn chế, nghĩa là người dùng có thể tải xuống và chia sẻ tùy ý.
Chính sách về trang phục của công ty không bị hạn chế, cho phép nhân viên tự do mặc những gì họ chọn.
Hội thảo không hạn chế số lượng người tham dự, bất kỳ ai cũng có thể đăng ký và tham gia.
Chính sách đi công tác của chúng tôi không hạn chế, cho phép nhân viên lựa chọn phương án đi công tác mà họ thích mà không có bất kỳ hạn chế nào.
Dự án nghiên cứu không bị hạn chế, cho phép người tham gia chia sẻ suy nghĩ và ý kiến của mình mà không bị hạn chế về phản hồi.