Definition of permission

permissionnoun

sự cho phép, giấy phép

/pəˈmɪʃn/

Definition of undefined

The word "permission" has its roots in Latin. It is derived from the Latin words "permissio," which means "a permitting" or "a giving permission," and "permittere," which means "to permit" or "to allow." The Latin word "permissio" is a verbal noun made by combining "per" (through) and "mittere" (to send), with the sense of sending something through or allowing it to happen. The word "permission" entered Middle English in the 14th century from Old French "permission," which was itself borrowed from Latin. Initially, the word referred to the act of giving permission or consent, and it has maintained this sense in modern English. Over time, the word has also taken on related meanings, such as approval, license, or authority, all of which involve the idea of granting permission or consent. Today, the word "permission" is commonly used in a variety of contexts, from formal requests to permissions granted in laws and regulations.

Summary
type danh từ
meaningsự cho phép, sự chấp nhận
examplewith your kind permission: nếu ông vui lòng cho phép
meaningphép; giấy phép
namespace

the act of allowing somebody to do something, especially when this is done by somebody in a position of authority

hành động cho phép ai đó làm điều gì đó, đặc biệt khi việc này được thực hiện bởi ai đó ở vị trí có thẩm quyền

Example:
  • You must ask permission for all major expenditure.

    Bạn phải xin phép cho tất cả các khoản chi tiêu lớn.

  • After much persuasion, permission was granted to speak to the refugees at the camp.

    Sau nhiều lần thuyết phục, họ đã được phép nói chuyện với những người tị nạn tại trại.

  • The school has been refused permission to expand.

    Trường học đã bị từ chối cấp phép mở rộng.

  • All minors must seek parental permission to marry.

    Tất cả trẻ vị thành niên phải xin phép cha mẹ mới được kết hôn.

  • No official permission has been given for the event to take place.

    Không có sự cho phép chính thức nào được đưa ra cho sự kiện này diễn ra.

  • You shouldn't rent out your property without seeking permission from your mortgage lender.

    Bạn không nên cho thuê tài sản của mình mà không xin phép người cho vay thế chấp.

  • He had to get permission from his parents to audition for the show.

    Anh ấy phải xin phép bố mẹ để thử giọng cho chương trình.

  • She took the car without permission.

    Cô ấy đã lấy xe mà không được phép.

  • With your permission, I'd like to say a few words.

    Được sự cho phép của bạn, tôi muốn nói vài lời.

  • poems reprinted by kind permission of the author

    bài thơ được in lại dưới sự cho phép của tác giả

Extra examples:
  • We couldn't get permission to film in Primrose Hill.

    Chúng tôi không được phép quay phim ở Primrose Hill.

  • I did not give permission for anyone to print it or copy it.

    Tôi không cho phép bất cứ ai in hoặc sao chép nó.

  • She was given permission for a three-month visit to Asia.

    Cô đã được phép đi thăm châu Á trong ba tháng.

  • Staff may not leave early without the express permission of the director.

    Nhân viên không được về sớm nếu không có sự cho phép rõ ràng của giám đốc.

  • The council granted outline permission for the construction of a house on the land.

    Hội đồng đã cấp giấy phép phác thảo cho việc xây dựng một ngôi nhà trên đất.

an official written statement allowing somebody to do something

một tuyên bố chính thức bằng văn bản cho phép ai đó làm điều gì đó

Example:
  • The publisher is responsible for obtaining the necessary permissions to reproduce illustrations.

    Nhà xuất bản chịu trách nhiệm xin các quyền cần thiết để sao chép các hình ảnh minh họa.

  • The report recommends that all planning permissions for quarrying in national parks should expire in ten years.

    Báo cáo khuyến nghị rằng tất cả các giấy phép quy hoạch khai thác đá trong các công viên quốc gia sẽ hết hạn sau 10 năm.

  • The principal granted permission for the students to have a field trip to the local museum.

    Hiệu trưởng đã cấp phép cho học sinh đi tham quan bảo tàng địa phương.

  • My doctor gave me permission to return to my normal exercise routine.

    Bác sĩ đã cho phép tôi quay lại thói quen tập thể dục bình thường.

  • Our hostel required us to get permission from reception before bringing guests into our room.

    Nhà trọ của chúng tôi yêu cầu chúng tôi phải xin phép lễ tân trước khi đưa khách vào phòng.

Related words and phrases

Related words and phrases