sự không hài lòng
/ʌnˈplezntnəs//ʌnˈplezntnəs/"Unpleasantness" is a compound word formed from the prefix "un-" meaning "not" and the noun "pleasantness." "Pleasantness" comes from the Middle English word "plesaunt," meaning "agreeable, pleasing." This word evolved from the Old French "plaisant," which in turn originated from the Latin "placens," meaning "pleasing." Therefore, "unpleasantness" literally means "not pleasantness" or "the state of being not pleasing." It first appeared in English around the 16th century.
Cuộc họp tràn ngập sự khó chịu không mong muốn khi mọi người đều tranh cãi và lên tiếng.
Sự khó chịu trong mối quan hệ của họ càng trở nên tồi tệ hơn sau cuộc cãi vã đêm qua.
Sự khó chịu trong không khí dường như càng tăng thêm khi mưa bắt đầu đổ xuống những con phố vốn đã đông đúc.
Phong cảnh và môi trường xung quanh xa lạ càng làm tăng thêm cảm giác khó chịu cho trải nghiệm vốn đã căng thẳng này.
Sự khó chịu khi liên tục bị tấn công bởi email và tin nhắn khiến tôi gần như không thể tập trung vào bất kỳ nhiệm vụ nào khác.
Cảm giác khó chịu khi bị từ chối trong buổi phỏng vấn xin việc đã để lại cho tôi một vị đắng trong miệng và khiến tôi cảm thấy chán nản.
Sự khó chịu của cuộc điều tra hiện tượng huyền bí đã chuyển thành nỗi kinh hoàng thực sự khi những âm thanh kỳ lạ và những sự kiện không thể giải thích bắt đầu xảy ra.
Mùi khó chịu lan tỏa trong không khí, khiến mũi mọi người nhăn lại vì ghê tởm.
Sự khó chịu khi bị giam cầm và mắc kẹt bên trong không gian nhỏ hẹp trong thời gian dài bắt đầu ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của tôi.
Thời tiết khắc nghiệt của mùa đông khiến việc ra khỏi nhà và làm các công việc hàng ngày gần như không thể.