Definition of faint

faintadjective

nhút nhát, yếu ớt

/feɪnt/

Definition of undefined

The word "faint" has its roots in Old English andMiddle English. The earliest recorded use of the word dates back to around 900 AD, where it was spelled "fæint" or "fæshint". It is believed to have descended from the Latin word "faintus", meaning "weak" or "feeble". In Old English, the word "faint" referred to the act of sinking or fleeing, as well as a feeling of fear or dread. Throughout the Middle English period (circa 1100-1500), the word "faint" continued to evolve, adopting new meanings such as "to become weak or feeble" and "to lose consciousness". The modern spelling "faint" emerged in the 15th century, and its meanings have since expanded to include a range of physical and mental sensations, including dizziness, weakness, and a lack of vitality.

Summary
type tính từ
meaninguể oải; lả (vì đói)
examplein a deal faint: bất tỉnh nhân sự, chết ngất
meaninge thẹn; nhút nhát
meaningyếu ớt
examplea faint show of resistance: một sự chống cự yếu ớt
type danh từ
meaningcơn ngất; sự ngất
examplein a deal faint: bất tỉnh nhân sự, chết ngất
namespace

that cannot be clearly seen, heard or smelt

không thể nhìn, nghe hoặc ngửi thấy rõ ràng

Example:
  • a faint glow/glimmer/light

    một ánh sáng mờ nhạt/lấp lánh/ánh sáng

  • a faint smell of perfume

    một mùi nước hoa thoang thoảng

  • We saw the faint outline of the mountain through the mist.

    Chúng tôi nhìn thấy hình dáng mờ nhạt của ngọn núi xuyên qua màn sương mù.

  • We could hear their voices growing fainter as they walked down the road.

    Chúng tôi có thể nghe thấy giọng nói của họ ngày càng yếu đi khi họ bước xuống đường.

  • His breathing became faint.

    Hơi thở của anh trở nên yếu ớt.

Extra examples:
  • I can't make out the number—it's very faint.

    Tôi không thể nhìn ra con số - nó rất mờ nhạt.

  • The whispers grew fainter and fainter, then stopped altogether.

    Những lời thì thầm ngày càng nhỏ dần rồi ngừng hẳn.

  • The faint glow of a match shone through the doorway.

    Ánh sáng yếu ớt của que diêm chiếu qua khung cửa.

  • There was a faint glimmer of light from her window.

    Có một tia sáng yếu ớt từ cửa sổ phòng cô.

very small; possible but unlikely

rất nhỏ; có thể nhưng không thể

Example:
  • There is still a faint hope that she may be cured.

    Vẫn còn một tia hy vọng mong manh rằng cô ấy có thể được chữa khỏi.

  • They don't have the faintest chance of winning.

    Họ không có cơ hội chiến thắng dù là nhỏ nhất.

Related words and phrases

not enthusiastic

không nhiệt tình

Example:
  • a faint show of resistance

    một sự phản kháng mờ nhạt

  • a faint smile

    một nụ cười yếu ớt

feeling weak and tired and likely to become unconscious

cảm thấy yếu đuối, mệt mỏi và có khả năng bất tỉnh

Example:
  • She suddenly felt faint.

    Cô đột nhiên cảm thấy choáng váng.

  • The walkers were faint from hunger.

    Những người đi bộ đã ngất xỉu vì đói.

Extra examples:
  • What he saw made him feel faint with fear.

    Những gì anh nhìn thấy khiến anh cảm thấy choáng váng vì sợ hãi.

  • I was faint with hunger.

    Tôi ngất đi vì đói.

  • I was beginning to feel a little faint.

    Tôi bắt đầu cảm thấy hơi choáng váng.

Idioms

damn somebody/something with faint praise
to praise somebody/something only a little, in order to show that you do not really like them/it
not have the faintest (idea)
(informal)to not know anything at all about something
  • I didn't have the faintest idea what you meant.
  • He didn’t have the faintest idea how the others would react.