tính từ
chưa ai thăm dò, chưa ai thám hiểm, chưa có dấu người đi đến
(y học) chưa thông dò
unexplored wound: vết thương chưa thông dò
chưa được khám phá
/ˌʌnɪkˈsplɔːd//ˌʌnɪkˈsplɔːrd/The word "unexplored" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" and the past participle "explored." "Explore" comes from the Old French "esplorer" meaning "to search out," itself derived from the Latin "explōrāre" meaning "to investigate, search out, examine." Therefore, "unexplored" literally means "not having been searched out or examined," highlighting the lack of knowledge or understanding about something.
that nobody has investigated or put on a map; that has not been explored
chưa có ai điều tra hay đưa lên bản đồ; điều đó chưa được khám phá
that has not yet been examined or discussed carefully and completely
chưa được xem xét hoặc thảo luận một cách cẩn thận và đầy đủ