Definition of unearth

unearthverb

khai quật

/ʌnˈɜːθ//ʌnˈɜːrθ/

"Unearth" is a combination of the Old English words "un-" (meaning "not" or "the opposite of") and "eorðe" (meaning "earth"). The word originally meant "to take out of the earth," referring to the act of digging something up. Over time, the meaning broadened to include uncovering anything hidden or unknown, whether physically buried or metaphorically concealed. So, "unearth" literally means "to bring forth from the earth," and figuratively signifies revealing something hidden or forgotten.

Summary
type ngoại động từ
meaningđào lên, khai quật (tử thi), bới ra
meaning(thông tục) mò ra, tìm ra, phát hiện
meaninglàm cho chui ra (từ hang, hốc)
namespace

to find something in the ground by digging

để tìm một cái gì đó trong lòng đất bằng cách đào

Example:
  • to unearth buried treasures

    khai quật kho báu bị chôn giấu

  • Police have unearthed a human skeleton.

    Cảnh sát đã khai quật được một bộ xương người.

  • The remains were unearthed last year by archaeologists.

    Hài cốt được các nhà khảo cổ khai quật vào năm ngoái.

Related words and phrases

to find or discover something by chance or after searching for it

để tìm hoặc khám phá một cái gì đó một cách tình cờ hoặc sau khi tìm kiếm nó

Example:
  • I unearthed my old diaries when we moved house.

    Tôi đã tìm lại được cuốn nhật ký cũ của mình khi chúng tôi chuyển nhà.

  • The newspaper has unearthed some disturbing facts.

    Tờ báo đã phát hiện ra một số sự thật đáng lo ngại.

Related words and phrases