Definition of uncheck

uncheckverb

bỏ chọn

/ˌʌnˈtʃek//ˌʌnˈtʃek/

"Uncheck" is a relatively modern word, formed by adding the prefix "un-" to the verb "check." This prefix, meaning "not" or "the opposite of," is common in English and has been used for centuries to create negative forms of words. The meaning of "uncheck" is simply to remove a checkmark or to undo the action of checking something. While the word itself is new, its formation and meaning are rooted in the long history of English word creation and the use of prefixes.

namespace
Example:
  • Before submitting the form, make sure that all required fields are checked. If any are unchecked, you will not be able to submit the form.

    Trước khi gửi biểu mẫu, hãy đảm bảo rằng tất cả các trường bắt buộc đều được chọn. Nếu bất kỳ trường nào không được chọn, bạn sẽ không thể gửi biểu mẫu.

  • Susan forgot to check the terms and conditions box, leaving her with an unchecked order and no product in hand.

    Susan quên kiểm tra ô điều khoản và điều kiện, khiến cô ấy có đơn hàng chưa được kiểm tra và không nhận được sản phẩm nào.

  • The user selected multiple options but mistakenly unchecked one, causing an uncheck in the list.

    Người dùng đã chọn nhiều tùy chọn nhưng vô tình bỏ chọn một tùy chọn, khiến danh sách bị bỏ chọn.

  • In Microsoft Word, when you want to undo a formatting change, you can click the undo button or press Ctrl + Z. If you want to undo several changes, you can use the uncheck feature, which allows you to step back multiple times at once.

    Trong Microsoft Word, khi bạn muốn hoàn tác thay đổi định dạng, bạn có thể nhấp vào nút hoàn tác hoặc nhấn Ctrl + Z. Nếu bạn muốn hoàn tác nhiều thay đổi, bạn có thể sử dụng tính năng bỏ chọn, cho phép bạn quay lại nhiều lần cùng một lúc.

  • The software has a built-in uncheck feature that allows you to quickly undo multiple changes with a single click.

    Phần mềm này có tính năng bỏ chọn tích hợp cho phép bạn nhanh chóng hoàn tác nhiều thay đổi chỉ bằng một cú nhấp chuột.

  • If you accidentally uncheck a box, you can easily restore it by clicking the checkbox again.

    Nếu bạn vô tình bỏ chọn một ô, bạn có thể dễ dàng khôi phục lại bằng cách nhấp vào ô đó một lần nữa.

  • The application has a handy undo feature, which can be used to uncheck any changes that were made unintentionally.

    Ứng dụng này có tính năng hoàn tác tiện dụng, có thể được sử dụng để bỏ chọn bất kỳ thay đổi nào được thực hiện ngoài ý muốn.

  • By clicking the undo button repeatedly, you can uncheck multiple errors in sequence with ease.

    Bằng cách nhấp vào nút hoàn tác nhiều lần, bạn có thể bỏ chọn nhiều lỗi theo trình tự một cách dễ dàng.

  • When creating a new document, remember to check all the necessary boxes to ensure a complete and accurate file. Failing to check boxes can result in an unchecked document, leaving important information out of the final product.

    Khi tạo một tài liệu mới, hãy nhớ kiểm tra tất cả các hộp cần thiết để đảm bảo tệp hoàn chỉnh và chính xác. Không kiểm tra các hộp có thể dẫn đến tài liệu không được kiểm tra, bỏ sót thông tin quan trọng khỏi sản phẩm cuối cùng.

  • In administrative tasks, it's crucial to double-check that all boxes are checked, to avoid any unchecked items that could lead to complications later on.

    Trong các nhiệm vụ hành chính, điều quan trọng là phải kiểm tra lại tất cả các ô để tránh bất kỳ mục nào không được chọn có thể dẫn đến các biến chứng sau này.