búi
/tʌft//tʌft/The word "tuft" derives from the Old English word "tōft," meaning a small mound or hillock. Over time, the term came to be associated with tufts of grass or other vegetation growing in such mounds, as well as clusters of hair or feathers on animals. In the Middle English period, the word "tuft" was also used to refer to tufts of wool or fur used for decorative purposes. Today, "tuft" continues to be used to describe these various types of clusters, from tufts of grass and moss to tufted carpeting and furnishings.
Tại khu vực bị tàn phá bởi nội chiến, những đám khói bốc lên từ tàn tích cháy đen của những tòa nhà bị phá hủy.
Những chú hươu trong rừng có chùm lông trên tai, nổi bật giữa một biển lông hươu màu nâu.
Tấm thảm trong phòng làm việc có những chùm len màu xanh lá cây đậm bám chặt vào họa tiết.
Chiếc gối chần bông của Emma là vật nâng đỡ hoàn hảo cho cổ của cô, giúp cô dễ dàng chìm vào giấc ngủ.
Những chiếc ghế chần bông trong phòng khách tạo thêm nét sang trọng và ấm cúng cho không gian vốn đã hấp dẫn này.
Sản phẩm nón thông trên bàn có những chiếc lá thông thật mọc ra từ đó, tạo thêm những chùm thông nhỏ cho khung cảnh.
Con ngựa trên đồng cỏ nghiêng đôi tai có chùm lông tò mò về phía trước, lắng nghe những âm thanh của vùng nông thôn.
Con cừu lông xù được mặc một chiếc áo len màu vàng tươi được trang trí bằng những chùm tua rua len nhỏ xíu.
Chiếc đuôi rậm của con báo sư tử vẫy qua lại khi nó háo hức lao vào giết con mồi.
Hộp đựng bông gòn được nhồi đầy những cục bông trắng, rất thích hợp để nhồi đồ chơi.