Definition of crest

crestnoun

đỉnh

/krest//krest/

The word "crest" has a rich history. It originated from the Old English word "crist", meaning "crest" or "tuft of hair". This term was used to describe a tuft of hair or a rim of feathers on the head, especially on birds. In heraldry, a crest is a decorative feature on a coat of arms, often depicted as a bird, animal, or other symbol. Over time, the word "crest" took on broader meanings, such as the top or summit of something (e.g., the crest of a wave), or a high point of achievement or pride. In modern use, a crest can refer to a badge, emblem, or logo representing an organization, team, or group. Throughout its evolution, the word "crest" has retained its association with honor, prestige, and notable distinction.

Summary
type danh từ
meaningmào (gà); bờm (ngựa)
meaningchòm lông mào (trên mũ sắt thời xưa)
meaningchỏm mũ sắt; mũ sắt
type ngoại động từ
meaningvẽ mào; trang trí (mũ) bằng mào lông
meaningtrèo lên đỉnh, trèo lên nóc
namespace

the top part of a hill or wave

phần trên cùng của một ngọn đồi hoặc sóng

Example:
  • surfers riding the crest of the wave

    người lướt sóng cưỡi trên đỉnh sóng

Extra examples:
  • We finally reached the crest of the ridge.

    Cuối cùng chúng tôi đã tới được đỉnh của sườn núi.

  • We stood on the crest of the hill.

    Chúng tôi đứng trên đỉnh đồi.

a design used as the symbol of a particular family, organization, etc., especially one that has a long history

một thiết kế được sử dụng làm biểu tượng của một gia đình, tổ chức cụ thể, v.v., đặc biệt là một thiết kế có lịch sử lâu đời

Example:
  • the university crest

    đỉnh trường đại học

  • The family crest consists of a crown and an eight-pointed star.

    Gia huy của gia đình bao gồm một vương miện và một ngôi sao tám cánh.

a group of feathers that stand up on top of a bird’s head

một nhóm lông dựng đứng trên đầu con chim

Example:
  • The male is recognizable by its yellow crest.

    Con đực có thể được nhận biết nhờ mào màu vàng.