Definition of embroidery

embroiderynoun

nghề thêu

/ɪmˈbrɔɪdəri//ɪmˈbrɔɪdəri/

The word "embroidery" has a rich history that dates back to the 14th century. It originates from the Old French word "broderie," which is derived from the Latin "brods," meaning "embroiderer" or " needlework." The Latin "brods" is itself derived from the Greek "broidēs," meaning "to sew" or "to embroider." In English, the word "embroidery" was first used in the 14th century to describe the art of decorating fabric with needle and thread. Over time, the term has evolved to encompass not only the act of embroidery but also the designs, patterns, and techniques used to create beautiful and intricate works of art on fabric. Today, embroidery is a popular form of textile art that involves decorating fabric with floss, yarn, or thread using a variety of stitches and techniques, from simple running stitch to complex tapestry and beadwork.

Summary
type danh từ
meaningviệc thêu
meaningđồ thêu
meaningđồ trang trí phụ
namespace

patterns that are sewn onto cloth using threads of various colours; cloth that is decorated in this way

các mẫu được khâu trên vải bằng các sợi chỉ có nhiều màu sắc khác nhau; vải được trang trí theo cách này

Example:
  • a beautiful piece of embroidery

    một mảnh thêu đẹp

  • Indian embroideries

    tranh thêu Ấn Độ

  • The intricate embroidery on the traditional silk saris from India is a testament to the region's rich cultural heritage.

    Những họa tiết thêu tinh xảo trên những chiếc sari lụa truyền thống của Ấn Độ là minh chứng cho di sản văn hóa phong phú của khu vực này.

  • After years of neglect, my grandmother's old embroidered tapestry was lovingly restored by a skilled artisan.

    Sau nhiều năm bị bỏ quên, tấm thảm thêu cũ của bà tôi đã được một nghệ nhân lành nghề phục hồi một cách tỉ mỉ.

  • The delicate floral design embroidered onto the white linen tablecloth added a touch of elegance to the wedding reception.

    Họa tiết hoa tinh tế thêu trên khăn trải bàn bằng vải lanh trắng tạo thêm nét thanh lịch cho tiệc cưới.

the skill or activity of decorating cloth in this way

kỹ năng hoặc hoạt động trang trí vải theo cách này

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.