Definition of toss

tossverb

quăng

/tɒs//tɔːs/

The English word "toss" has an origin that can be traced back to the Old English language, which was spoken in England during the Anglo-Saxon period. The Old English word was "tosan," which meant "to throw" or "to pitch." This word was derived from the Germanic root "tan" which meant "to throw." The Old English word "tosan" over time evolved into the Middle English word "toscen," which meant "to throw" or "to toss." The word "toscen" was used in various contexts, including for throwing goods during a sale, tossing dice during a game, or tossing food into a pot during cooking. Eventually, the Middle English word "toscen" became the modern English word "toss." The word now has multiple meanings, including to throw, to turn, to mix, or to agitate. It is used in various contexts, such as tossing a coin, tossing salad, tossing items into the air, or tossing and turning in bed. In conclusion, the origin of the English word "toss" can be traced back to the Old English word "tosan," which meant "to throw" or "to pitch." Over time, the word evolved into the Middle English word "toscen," and eventually became the modern English word "toss" with multiple meanings.

Summary
type danh từ
meaningsự quẳng lên, sự ném lên, sự tung
exampleto toss the ball: tung quả bóng
exampleto toss money about: quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí
exampleto toss up a coin: tung đồng tiền (chơi sấp ngửa)
meaningtrò chơi sấp ngửa
examplethe ship tossed on the sea: con tàu tròng trành trên biển cả
examplethe aeroplane was tossed [about] in the stormy sky: chiếc máy bay tròng trành trong bầu trời bão táp
meaningsự hất (đầu, hàm...)
examplehe tossed about in his bed: anh ta trở mình trằn trọc trên giường
type ngoại động từ
meaningquẳng lên, ném lên, tung
exampleto toss the ball: tung quả bóng
exampleto toss money about: quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí
exampleto toss up a coin: tung đồng tiền (chơi sấp ngửa)
meaninghất; làm tròng trành
examplethe ship tossed on the sea: con tàu tròng trành trên biển cả
examplethe aeroplane was tossed [about] in the stormy sky: chiếc máy bay tròng trành trong bầu trời bão táp
throw

to throw something lightly or carelessly

ném cái gì đó một cách nhẹ nhàng hoặc bất cẩn

Example:
  • I tossed the book aside and got up.

    Tôi ném cuốn sách sang một bên và đứng dậy.

  • He tossed the ball to Anna.

    Anh ấy ném quả bóng cho Anna.

  • He tossed Anna the ball.

    Anh ấy ném quả bóng cho Anna.

Extra examples:
  • He tossed the letter over to me.

    Anh ta ném lá thư cho tôi.

  • She tossed her jacket onto the bed.

    Cô ném chiếc áo khoác lên giường.

  • She picked up the package and casually tossed it into her bag.

    Cô ấy nhặt gói hàng lên và ném nó vào túi một cách hờ hững.

  • The bodies were unceremoniously tossed into mass graves.

    Các thi thể bị ném vào các ngôi mộ tập thể một cách không thương tiếc.

  • The improvements had to be tossed overboard because of lack of money.

    Những cải tiến đã phải bị vứt bỏ vì thiếu tiền.

coin

to throw a coin in the air in order to decide something, especially by guessing which side is facing upwards when it lands

ném một đồng xu lên không trung để quyết định điều gì đó, đặc biệt bằng cách đoán xem mặt nào hướng lên trên khi nó tiếp đất

Example:
  • Let's toss a coin.

    Hãy tung một đồng xu.

  • There's only one ticket left—I'll toss you for it.

    Chỉ còn một tấm vé—tôi sẽ ném cho bạn tấm vé đó.

  • We tossed up to see who went first.

    Chúng tôi tung lên để xem ai là người đi trước.

  • He had to toss up between (= decide between) paying the rent or buying food.

    Anh ta phải phân vân giữa (= quyết định giữa) trả tiền thuê nhà hoặc mua thức ăn.

Related words and phrases

your head

to move your head suddenly upwards, especially to show that you are annoyed or impatient

di chuyển đầu của bạn đột ngột lên trên, đặc biệt là để cho thấy rằng bạn đang khó chịu hoặc thiếu kiên nhẫn

Example:
  • She just tossed her head and walked off.

    Cô ấy chỉ lắc đầu và bỏ đi.

  • She tossed back her blonde hair.

    Cô hất mái tóc vàng của mình ra sau.

side to side/up and down

to move or make somebody/something move from side to side or up and down

di chuyển hoặc làm cho ai/cái gì di chuyển từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống

Example:
  • Branches were tossing in the wind.

    Những cành cây đung đưa trong gió.

  • I couldn't sleep but kept tossing and turning in bed all night.

    Tôi không thể ngủ được mà cứ trằn trọc trên giường suốt đêm.

  • She tossed about restlessly all night with a high fever.

    Cô trằn trọc suốt đêm vì sốt cao.

  • Our boat was being tossed by the huge waves.

    Thuyền của chúng tôi bị sóng lớn xô đẩy.

in cooking

to shake or turn food in order to cover it with oil, butter, etc.

lắc hoặc lật thức ăn để phủ nó bằng dầu, bơ, v.v.

Example:
  • Drain the pasta and toss it in melted butter.

    Xả mì ống và ném nó vào bơ tan chảy.

  • Toss the vegetables lightly in olive oil.

    Trộn nhẹ rau trong dầu ô liu.

  • Pour the vinaigrette over the salad and toss well.

    Đổ dầu giấm lên trên món salad và trộn đều.

to throw a pancake upwards so that it turns over in the air and lands back in the frying pan so you can fry the other side

ném một chiếc bánh kếp lên trên để nó lật trong không khí và rơi trở lại vào chảo rán để bạn có thể chiên mặt còn lại

Idioms

excuse/pardon my French
(informal)used to say that you are sorry for swearing
pardon me
(especially North American English)used to ask somebody to repeat something because you did not hear it or do not understand it
used by some people to say ‘sorry’ when they have done something wrong or made a rude noise by accident
pardon me for doing something
used to show that you are upset or offended by the way that somebody has spoken to you
  • ‘Oh, just shut up!’ ‘Well, pardon me for breathing!’