Definition of excuse

excuseverb

lời xin lỗi, bào chữa, xin lỗi, tha thứ, tha lỗi

/ɪkˈskjuːz//ɛkˈskjuːz/

Definition of undefined

The word "excuse" has its origin in the Old French word "escuser," which means "to clear" or "to purge." This Old French term is derived from the Latin "ex-causeo," which means "to release" or "to free from." In the 13th century, the word "escuser" was borrowed into Middle English as "excuse," and its meaning expanded to include "to apologize or make a plea for something." Initially, the word "excuse" was used in the sense of "to release from offense" or "to absolve," but over time its meaning broadened to encompass a range of uses, including making excuses for oneself or others, apologizing, and justifying one's actions. Today, the word "excuse" is widely used in English to convey a sense of apologizing or making a rhetorical justification for a behavior or action.

Summary
type danh từ
meaninglời xin lỗi; lý do để xin lỗi
exampleexcuse me!: xin lỗi anh (chị...)
exampleexcuse my gloves: tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
meaninglời bào chữa; lý do để bào chữa
examplehis youth excuses his siperficiality: tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
meaningsự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì)
exampleto excuse someone a fine: miễn cho ai không phải nộp phạt
exampleto excuse oneself: xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt
type ngoại động từ
meaningtha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho
exampleexcuse me!: xin lỗi anh (chị...)
exampleexcuse my gloves: tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho
meaningcố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho
examplehis youth excuses his siperficiality: tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta
meaningmiễn cho, tha cho
exampleto excuse someone a fine: miễn cho ai không phải nộp phạt
exampleto excuse oneself: xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt
namespace

a reason, either true or invented, that you give to explain or defend your behaviour

một lý do, đúng hoặc bịa đặt, mà bạn đưa ra để giải thích hoặc bảo vệ hành vi của mình

Example:
  • Late again! What's your excuse this time?

    Lại muộn nữa rồi! Lần này lý do của bạn là gì?

  • I tried desperately to think of a good excuse.

    Tôi cố gắng hết sức để nghĩ ra một lý do hợp lý.

  • a lame/feeble/poor/flimsy excuse

    một lý do khập khiễng/yếu đuối/nghèo nàn/mỏng manh

  • a reasonable/valid excuse

    một lý do hợp lý/chính đáng

  • I know I missed the deadline, but I have an excuse.

    Tôi biết tôi đã trễ hạn, nhưng tôi có lý do.

  • There's no excuse for such behaviour.

    Không có lời bào chữa nào cho hành vi như vậy.

  • His excuse for forgetting her birthday was that he had lost his diary.

    Lý do anh quên mất sinh nhật cô là vì anh đã đánh mất cuốn nhật ký.

  • You don't have to make excuses for her (= try to think of reasons for her behaviour).

    Bạn không cần phải bào chữa cho cô ấy (= cố gắng nghĩ lý do cho hành vi của cô ấy).

  • It's late. I'm afraid I'll have to make my excuses (= say I'm sorry, give my reasons and leave).

    Muộn rồi. Tôi sợ tôi sẽ phải bào chữa (= nói tôi xin lỗi, đưa ra lý do và rời đi).

Extra examples:
  • I don't want to hear any more excuses.

    Tôi không muốn nghe thêm lời bào chữa nào nữa.

  • Justin mumbled some excuse and left.

    Justin lẩm bẩm vài lời bào chữa rồi bỏ đi.

  • What possible excuse could he have?

    Anh ta có thể có lý do gì?

  • He became moody and unreasonable, flailing out at Katherine at the slightest excuse.

    Anh trở nên thất thường và vô lý, nổi giận với Katherine chỉ vì một lý do nhỏ nhất.

  • He had no excuse for being so late.

    Anh không có lý do gì để đến muộn như vậy.

a good reason that you give for doing something that you want to do for other reasons

một lý do chính đáng mà bạn đưa ra để làm điều gì đó mà bạn muốn làm vì những lý do khác

Example:
  • Eating ice cream for a sore throat isn't really a cure, but I like it, so any excuse!

    Ăn kem để trị đau họng không thực sự là một cách chữa trị, nhưng tôi thích nó nên có lý do gì cũng được!

  • It's just an excuse for a party.

    Đó chỉ là cái cớ cho một bữa tiệc.

  • Any occasion is a good excuse for having a barbecue.

    Bất kỳ dịp nào cũng là một lý do chính đáng để ăn thịt nướng.

  • It gave me an excuse to take the car.

    Nó cho tôi một cái cớ để lấy xe.

  • He tried unsuccessfully to find an excuse to leave.

    Anh cố gắng tìm lý do để rời đi nhưng không thành công.

  • The demonstration was used as an excuse to impose martial law.

    Cuộc biểu tình được sử dụng như một cái cớ để áp đặt thiết quân luật.

Extra examples:
  • She had to find a valid excuse for leaving the room.

    Cô phải tìm một lý do chính đáng để rời khỏi phòng.

  • The children provided a convenient excuse for missing the party.

    Bọn trẻ đưa ra một lý do thuận tiện để bỏ lỡ bữa tiệc.

  • Her mother's illness provided her with an excuse to stay at home.

    Bệnh tật của mẹ cô đã cho cô một cái cớ để ở nhà.

  • The political crisis is being used as an excuse to dock people's pay.

    Cuộc khủng hoảng chính trị đang được sử dụng như một cái cớ để cắt giảm lương của người dân.

a very bad example of something

một ví dụ rất xấu về một cái gì đó

Example:
  • Why get involved with that pathetic excuse for a human being?

    Tại sao lại dính vào cái cớ thảm hại đó đối với một con người?

Extra examples:
  • a sorry excuse for a man

    một lời bào chữa đáng tiếc cho một người đàn ông

  • She's a pitiful excuse for an actress.

    Cô ấy là một cái cớ đáng thương cho một nữ diễn viên.

a note written by a parent or doctor to explain why a student cannot go to school or somebody cannot go to work

một ghi chú được viết bởi phụ huynh hoặc bác sĩ để giải thích lý do tại sao học sinh không thể đến trường hoặc ai đó không thể đi làm