Definition of thenceforth

thenceforthadverb

từ đó trở đi

/ˌðensˈfɔːθ//ˌðensˈfɔːrθ/

The word "thenceforth" comes from Old English "þence that" and "forth" which together meant "from that moment or time on." It is derived from the Proto-Germanic words *þansaz and *furthiz, and the Proto-Indo-European root *dhē-. Over time, "thenceforth" evolved to mean "from that time on," "henceforth," or "starting from now." In modern English, it is often used to indicate the start of a new period of time, a change in situation, or a new era. For example, "From that moment on, our lives changed forever" would be expressed as "Thenceforth, our lives changed forever."

Summary
type phó từ
meaningtừ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy
namespace
Example:
  • From this day forward, I will make a conscious effort to prioritize self-care and put my health first. Thenceforth, you can count on me to make better choices for my body.

    Từ ngày hôm nay trở đi, tôi sẽ nỗ lực hết sức để ưu tiên việc chăm sóc bản thân và đặt sức khỏe của mình lên hàng đầu. Từ đó, bạn có thể tin tưởng tôi sẽ đưa ra những lựa chọn tốt hơn cho cơ thể mình.

  • After this lecture, I will never take physics for granted again. Thenceforth, I will study harder and take the subject seriously.

    Sau bài giảng này, tôi sẽ không bao giờ coi nhẹ vật lý nữa. Từ nay, tôi sẽ học chăm chỉ hơn và coi trọng môn học này.

  • Following the incident, we will enforce stricter security measures in our building. Thenceforth, our tenants and employees will feel safer and more secure.

    Sau sự cố, chúng tôi sẽ thực hiện các biện pháp an ninh chặt chẽ hơn trong tòa nhà của mình. Từ đó, người thuê nhà và nhân viên của chúng tôi sẽ cảm thấy an toàn và bảo mật hơn.

  • After his confession, we will cut all ties with the disloyal member. Thenceforth, his actions will not affect us or our organization.

    Sau khi anh ta thú nhận, chúng tôi sẽ cắt đứt mọi quan hệ với thành viên phản bội đó. Từ đó trở đi, hành động của anh ta sẽ không ảnh hưởng đến chúng tôi hoặc tổ chức của chúng tôi.

  • Upon the announcement of the merger, our team will work closely with the other company. Thenceforth, we will explore new business opportunities and reap the benefits of the partnership.

    Sau khi công bố việc sáp nhập, nhóm của chúng tôi sẽ làm việc chặt chẽ với công ty kia. Từ đó, chúng tôi sẽ khám phá các cơ hội kinh doanh mới và gặt hái lợi ích từ quan hệ đối tác.

  • After the announcement of the policy change, we will adapt to this new system. Thenceforth, we will adhere to the new rules and follow procedures accordingly.

    Sau khi công bố thay đổi chính sách, chúng tôi sẽ điều chỉnh theo hệ thống mới này. Từ đó, chúng tôi sẽ tuân thủ các quy tắc mới và thực hiện các thủ tục theo đó.

  • Following the acquisition of the brand, we will introduce new products and expand our market share. Thenceforth, we will maximize the potential of the brand and turn it into a profitable venture.

    Sau khi mua lại thương hiệu, chúng tôi sẽ giới thiệu các sản phẩm mới và mở rộng thị phần. Từ đó, chúng tôi sẽ tối đa hóa tiềm năng của thương hiệu và biến nó thành một dự án có lợi nhuận.

  • After the incident, we will invest in new technology and equipment to prevent a recurrence. Thenceforth, our production line will be safer, more efficient, and more reliable.

    Sau sự cố, chúng tôi sẽ đầu tư vào công nghệ và thiết bị mới để ngăn ngừa sự cố tái diễn. Từ đó, dây chuyền sản xuất của chúng tôi sẽ an toàn hơn, hiệu quả hơn và đáng tin cậy hơn.

  • After consulting with our experts, we will adjust our strategy and approach the market differently. Thenceforth, we will respond to the changing trends and consumer demands and stay ahead of the competition.

    Sau khi tham khảo ý kiến ​​của các chuyên gia, chúng tôi sẽ điều chỉnh chiến lược và tiếp cận thị trường theo cách khác. Từ đó, chúng tôi sẽ phản ứng với các xu hướng thay đổi và nhu cầu của người tiêu dùng và luôn đi trước đối thủ cạnh tranh.

  • Following the decision, we will execute the plan and implement the new policy. Thenceforth, we will achieve our objectives and fulfill the company's vision and mission.

    Sau khi quyết định, chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch và triển khai chính sách mới. Từ đó, chúng tôi sẽ đạt được mục tiêu và hoàn thành tầm nhìn và sứ mệnh của công ty.