Definition of finally

finallyadverb

cuối cùng, sau cùng

/ˈfʌɪnəli/

Definition of undefined

"Finally" traces its roots back to the Latin word "finis," meaning "end." The word entered English through Old French "finalment," meaning "in a final manner." Over time, "finally" evolved to express the culmination of something long awaited, hence its current meaning of "at last" or "after a long time." The shift from a literal ending to an implied end underscores the word's journey from describing a state to denoting a feeling of relief and completion.

Summary
type phó từ
meaningcuối cùng, sau cùng
meaningdứt khoát
exampleto settle a matter finally: giải quyết dứt khoát một vấn đề
namespace

after a long time, especially when there has been some difficulty or delay

sau một thời gian dài, đặc biệt là khi gặp khó khăn hoặc chậm trễ

Example:
  • The performance finally started half an hour late.

    Buổi biểu diễn cuối cùng đã bắt đầu muộn nửa tiếng.

  • The law was finally passed in May 2019.

    Luật cuối cùng đã được thông qua vào tháng 5 năm 2019.

  • I finally managed to get her attention.

    Cuối cùng tôi đã thu hút được sự chú ý của cô ấy.

  • Are you finally going to tell me why I’m here?

    Cuối cùng cậu có định nói cho tôi biết tại sao tôi lại ở đây không?

  • When they finally arrived it was well past midnight.

    Cuối cùng khi họ đến nơi thì đã quá nửa đêm.

  • Two years of hard work and waiting were finally over.

    Hai năm làm việc vất vả và chờ đợi cuối cùng cũng kết thúc.

  • Here, finally, we come to the heart of the problem.

    Ở đây, cuối cùng, chúng ta đi đến trọng tâm của vấn đề.

  • Finally ready, they all set off.

    Cuối cùng đã sẵn sàng, tất cả đều lên đường.

Related words and phrases

used to introduce the last in a list of things

dùng để giới thiệu cái cuối cùng trong danh sách đồ vật

Example:
  • And finally, I would like to thank you all for coming here today.

    Và cuối cùng, tôi xin cảm ơn tất cả các bạn đã đến đây ngày hôm nay.

  • Finally, stir in the fruit and walnuts.

    Cuối cùng, cho trái cây và quả óc chó vào khuấy đều.

Related words and phrases

in a way that ends all discussion about something

theo cách kết thúc tất cả các cuộc thảo luận về một cái gì đó

Example:
  • The matter was not finally settled until later.

    Sự việc mãi về sau mới được giải quyết.

  • A Home Office spokesman said nothing had been finally decided upon.

    Một phát ngôn viên của Bộ Nội vụ cho biết cuối cùng vẫn chưa có quyết định nào được đưa ra.