sát, gần, bên cạnh, lần sau, tiếp nữa
/nɛkst/The word "next" has a fascinating history. It originated in the 9th century from the Old English word "næxt", which means "nearest" or "following". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*naxts", which is also the source of the Modern German word "nächst". In Middle English (circa 1100-1500), "next" began to be used as an adverb, meaning "following in order or sequence". Over time, the word evolved to encompass various meanings, including "subsequent", "adjacent", and "immediately after". Today, "next" is a common word in various contexts, from directions ("turn next left") to schedules ("the next meeting is in two weeks") to casual conversation ("what's next for you?"). Despite its widespread use, the word's origins remain rooted in Old English and Proto-Germanic, highlighting the complex and ever-changing nature of language.
coming straight after somebody/something in time, order or space
đi thẳng theo sau ai/cái gì đó trong thời gian, trật tự hoặc không gian
Chuyến tàu tiếp theo tới Baltimore lúc 10 giờ.
Sáu tháng tới sẽ là thời điểm khó khăn nhất.
Chương tiếp theo đề cập đến tình hình sau chiến tranh.
Người tiếp theo?
Người phụ nữ ở phòng bên cạnh đang nói với giọng rất to.
Bưu kiện sẽ đến trong vài ngày tới.
Tôi ngất đi và điều tiếp theo tôi biết là mình đang ở bệnh viện.
Ở đây, bạn ra trường và điều tiếp theo là bạn biết mình đã kết hôn và có ba đứa con.
the Monday, week, etc. immediately following
thứ Hai, tuần, v.v. ngay sau đó
Thứ năm tới là ngày 12 tháng 4.
Lần tới tôi sẽ mang theo một cuốn sách.
Tôi sẽ đi xa vào tháng tới.
Tiền thuê tháng tiếp theo sẽ đến hạn vào ngày hôm nay.
Sau khi hoàn thành dự án hiện tại, nhiệm vụ tiếp theo trong danh sách việc cần làm của tôi là lên lịch họp với nhóm của mình.
All matches