Definition of tenderfoot

tenderfootnoun

chân mới vào nghề

/ˈtendəfʊt//ˈtendərfʊt/

The term "tenderfoot" originated in the mid-19th century among the American cowboy community. It referred to an inexperienced or greenhorn cowboy who was new to the rugged life of a cattle driver or ranch hand. The phrase is thought to have come from the idea that a tenderfoot's soles were soft and tender, unable to withstand the harsh conditions of riding horseback or working outdoors for long periods. The term was often used as a derogatory term to mock an inexperienced city dweller who had recently moved to the Western frontier. It implied that the person was not adapted to the harsh conditions of the American West and was therefore not suited for the physical demands of cowboy work. Over time, the term has become more widely used to describe anyone who is inexperienced or lacks expertise in a particular field or activity.

Summary
type danh từ, số nhiều tenderfeet
meaningngười mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gian khổ)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sói con (hướng đạo)
meaning(thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu
namespace
Example:
  • The group of tenderfoots stumbled through the forest, unsure of which way to go.

    Nhóm người mới tập đi loạng choạng qua khu rừng, không biết nên đi đâu.

  • As a tenderfoot, she was hesitant to climb the steep mountain trail.

    Vì còn non nớt nên cô ngần ngại leo lên con đường mòn trên núi dốc.

  • The camping trip was a bit overwhelming for the tenderfoot, who had never slept in a tent before.

    Chuyến cắm trại có phần choáng ngợp đối với những người mới vào nghề, những người chưa bao giờ ngủ trong lều.

  • The experienced hiker gently led the tenderfoot through the rocky terrain.

    Người đi bộ đường dài có kinh nghiệm nhẹ nhàng dẫn người mới đi qua địa hình đá.

  • The tenderfoot hesitated at the sight of the roaring river, but with encouragement, he eventually took his first steps.

    Cậu bé do dự khi nhìn thấy dòng sông đang gào thét, nhưng nhờ sự động viên, cuối cùng cậu cũng bước những bước đầu tiên.

  • The tenderfoot was mesmerized by the beauty of the sunset, but also felt a sense of vulnerability in the wilderness.

    Những người mới đến bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của hoàng hôn, nhưng cũng cảm thấy có chút yếu đuối giữa chốn hoang dã.

  • The tenderfoot learned the importance of packing the right gear and following safety guidelines.

    Những người mới bắt đầu đã học được tầm quan trọng của việc đóng gói đúng thiết bị và tuân thủ các hướng dẫn an toàn.

  • Despite being a tenderfoot, she showed courage and determination during the bear encounter.

    Mặc dù còn non nớt, cô bé đã thể hiện lòng dũng cảm và quyết tâm trong cuộc chạm trán với gấu.

  • The experienced campers patiently taught the tenderfoots how to build a fire and cook over an open flame.

    Những trại viên giàu kinh nghiệm đã kiên nhẫn hướng dẫn những người mới vào nghề cách nhóm lửa và nấu ăn trên ngọn lửa.

  • By the end of the trip, the tenderfoots had gained confidence and a newfound appreciation for nature.

    Đến cuối chuyến đi, những người mới bắt đầu đã có được sự tự tin và lòng trân trọng mới dành cho thiên nhiên.