Definition of rookie

rookienoun

tân binh

/ˈrʊki//ˈrʊki/

The term "rookie" originates from the 1920s in the United States. It is believed to have come from the 1927 version of Ring Lardner's short story "You know, I remember resizing jockey" (a play on "Upson's"), which featured a term called "rooky" to refer to a novice jockey. The term gained popularity in the 1930s, particularly in professional sports, as a shortened form of "rooky" to describe a new or inexperienced player, usually in their first year of active competition. The term quickly spread across various sports, including baseball, basketball, football, and hockey. Today, the term "rookie" is widely used to describe anyone in their first year of a job, a role, or a particular activity, emphasizing the idea of inexperience or newcomer status.

Summary
type danh từ
meaning(quân sự), (từ lóng) lính mới, tân binh
namespace

a person who has just started a job or an activity and has very little experience

một người mới bắt đầu một công việc hoặc một hoạt động và có rất ít kinh nghiệm

Example:
  • The transition from rookie to fighter pilot starts with selection day.

    Quá trình chuyển đổi từ tân binh sang phi công chiến đấu bắt đầu từ ngày tuyển chọn.

a member of a sports team in his or her first full year of playing that sport

một thành viên của một đội thể thao trong năm đầu tiên chơi môn thể thao đó

Example:
  • Derek Jeter was voted American League Rookie of the Year in 1996.

    Derek Jeter được bầu chọn là Tân binh của năm tại Liên đoàn Mỹ năm 1996.

  • a rookie quarterback

    một tiền vệ tân binh