tính kỹ thuật
/ˌteknɪˈkæləti//ˌteknɪˈkæləti/The word "technicality" has its roots in the 14th century. It comes from the Latin words "technicalis," meaning "of or relating to an art or skill," and ".Divisio Prima," referring to the first section of the Galenic Hippocratic Corpus, which was a collection of medical writings. Initially, "technicality" referred to a specialized or scientific knowledge in a particular field, such as medicine, engineering, or architecture. Over time, the term's meaning expanded to include the concept of a detailed or subtle point of law, procedure, or regulation. Today, "technicality" often implies a complex or nuanced aspect of a topic that requires specialized knowledge or expertise to fully understand. In everyday language, "technicality" is often used to describe a seemingly minor or obscure aspect of a situation that may be used to argue a point or avoid clarity.
the small details of how to do something or how something works
những chi tiết nhỏ về cách thực hiện một việc gì đó hoặc cách thức một việc gì đó hoạt động
Ông mô tả quá trình một cách tổng quát mà không đi sâu vào các chi tiết kỹ thuật.
Tôi không muốn đi sâu vào các chi tiết kỹ thuật ngay lúc này.
a small detail in a law or set of rules, especially one that does not seem fair
một chi tiết nhỏ trong luật hoặc bộ quy tắc, đặc biệt là những quy tắc có vẻ không công bằng
Cô ấy được thả ra vì một lý do kỹ thuật (= vì một chi tiết nhỏ trong luật).
Tòa án buộc phải thả ông vì lý do kỹ thuật.