to hit a surface gently to the rhythm of music
đánh nhẹ vào bề mặt theo nhịp điệu của âm nhạc
- She tapped out the beat on the table.
Cô ấy gõ nhịp trên bàn.
to write something using a computer or a mobile phone
viết cái gì đó bằng máy tính hoặc điện thoại di động
- I tapped out a text message to Mandy.
Tôi gõ một tin nhắn cho Mandy.
- He tapped out a few words on the keyboard.
Anh ấy gõ vài từ trên bàn phím.