đầu hàng
/kəˌpɪtʃuˈleɪʃn//kəˌpɪtʃuˈleɪʃn/"Capitulation" originates from the Latin word "capitulum," meaning "little head" or "chapter." In medieval times, it referred to a document outlining the terms of surrender or agreement, often marked with a "cap" or "head" at the top. Over time, the term evolved to encompass the act of surrendering itself, particularly in military contexts. It emphasizes the yielding of control or authority, often under duress or after a difficult struggle.
the act of accepting that you have been defeated by an enemy or opponent
hành động chấp nhận rằng bạn đã bị kẻ thù hoặc đối thủ đánh bại
một sự đầu hàng nhục nhã/đáng hổ thẹn
Sau nhiều tuần đàm phán, cuối cùng đảng đối lập đã đồng ý đầu hàng, nhượng bộ mọi yêu cầu của họ.
Đội quân bại trận đã đầu hàng một cách nhục nhã, đầu hàng kẻ thù mà không có bất kỳ sự kháng cự nào.
Giá cổ phiếu của công ty giảm mạnh, buộc hội đồng quản trị phải tuyên bố chấp nhận yêu cầu của thị trường về một cuộc tái cấu trúc lớn.
Trước những bằng chứng quá rõ ràng, cuối cùng bị cáo đã đầu hàng, thừa nhận tội lỗi và hy vọng được khoan hồng.
Related words and phrases
agreement to do something that you have been refusing to do for a long time
đồng ý làm điều gì đó mà bạn đã từ chối làm từ lâu
đầu hàng trước áp lực chính trị