keep (someone or something) safe and provided for
giữ (ai đó hoặc thứ gì đó) an toàn và được cung cấp cho
- I can take care of myself
Tôi có thể tự chăm sóc bản thân
- The nurse warned the patient's family to take care of him properly after discharge from the hospital.
Y tá đã cảnh báo gia đình bệnh nhân phải chăm sóc bệnh nhân chu đáo sau khi xuất viện.
- I asked my neighbor to take care of my plants while I go on vacation.
Tôi đã nhờ hàng xóm chăm sóc cây của tôi trong khi tôi đi nghỉ.
- My grandmother always reminds me to take care of my health and eat nutritious foods.
Bà tôi luôn nhắc nhở tôi phải chăm sóc sức khỏe và ăn thực phẩm bổ dưỡng.
- The school counselor advised the student to take care of his emotions and seek help if needed.
Cố vấn nhà trường khuyên học sinh nên kiểm soát cảm xúc của mình và tìm kiếm sự giúp đỡ nếu cần.