to control or be in charge of a business, a team, an organization, land, etc.
để kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm về một doanh nghiệp, một nhóm, một tổ chức, đất đai, v.v.
- to manage a business/factory/bank/hotel/soccer team
quản lý một doanh nghiệp/nhà máy/ngân hàng/khách sạn/đội bóng đá
- to manage a department/project
để quản lý một bộ phận/dự án
- I think that Forestry Tasmania manages the forest.
Tôi nghĩ rằng Lâm nghiệp Tasmania quản lý rừng.
- The units in some areas are poorly maintained and badly managed.
Các đơn vị ở một số khu vực được bảo trì kém và quản lý kém.
- We need people who are good at managing.
Chúng tôi cần những người giỏi quản lý.
- He has no experience of managing a football team.
Anh ấy không có kinh nghiệm quản lý một đội bóng.
- The hotel is managed by two brothers.
Khách sạn được quản lý bởi hai anh em.
- We need a new approach to managing our hospitals.
Chúng ta cần một cách tiếp cận mới để quản lý bệnh viện của mình.
- Organizers are looking for someone to manage the project.
Các nhà tổ chức đang tìm kiếm người quản lý dự án.
- an exchange rate system that will be tightly managed by the central bank
một hệ thống tỷ giá hối đoái sẽ được quản lý chặt chẽ bởi ngân hàng trung ương
- We will actively manage your portfolio to maximize the return on your investment.
Chúng tôi sẽ chủ động quản lý danh mục đầu tư của bạn để tối đa hóa lợi tức đầu tư của bạn.
- All applications are managed in the cloud.
Tất cả các ứng dụng được quản lý trên đám mây.
- A volunteer group is managing the Seven Fields Nature reserve.
Một nhóm tình nguyện đang quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Seven Fields.
Related words and phrases