Definition of tend

tendverb

trông nom, chăm sóc, giữ gìn, hầu hạ

/tɛnd/

Definition of undefined

The word "tend" has a fascinating history. It originated in the 14th century from the Old English word "tendan," which means "to attend to" or "to care for." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*tanþiz," which is also the source of the Modern German word "tunten," meaning "to attend to." The word "tend" initially had a broader meaning, encompassing not only caring for something or someone but also attending to one's own needs or desires. Over time, the meaning of "tend" narrowed to its modern usage, encompassing actions like nurturing, caring for, or managing something. Today, we use "tend" to describe a wide range of activities, from tending to a garden to tending to a relationship. Despite its evolution, the word "tend" still retains its original sense of attention and care.

Summary
type ngoại động từ
meaningtrông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
exampleto tend upon someone: phục vụ ai
exampleto tend a garden: chăm nom khu vườn
exampleto tend a machine: trông nom giữ gìn máy móc
type nội động từ
meaning(: on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
exampleto tend upon someone: phục vụ ai
exampleto tend a garden: chăm nom khu vườn
exampleto tend a machine: trông nom giữ gìn máy móc
meaningquay về, xoay về, hướng về, đi về
meaninghướng tới, nhắm tới
exampleall their efforts tend to the same object: tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
namespace

to be likely to do something or to happen in a particular way because this is what often or usually happens

có khả năng làm điều gì đó hoặc xảy ra theo một cách cụ thể bởi vì đây là điều thường xuyên hoặc thường xuyên xảy ra

Example:
  • Women tend to live longer than men.

    Phụ nữ có xu hướng sống lâu hơn nam giới.

  • People tend to be happier if they are in a long-term relationship.

    Mọi người có xu hướng hạnh phúc hơn nếu họ có một mối quan hệ lâu dài.

  • When I'm tired, I tend to make mistakes.

    Khi tôi mệt mỏi, tôi có xu hướng phạm sai lầm.

  • It tends to get very cold here in the winter.

    Ở đây có xu hướng rất lạnh vào mùa đông.

  • People tend to think that the problem will never affect them.

    Mọi người có xu hướng nghĩ rằng vấn đề sẽ không bao giờ ảnh hưởng đến họ.

  • I tend to agree with many of the points you make.

    Tôi có xu hướng đồng ý với nhiều điểm bạn đưa ra.

  • I tend to focus on dance, but acting and singing are equally important to me.

    Tôi có xu hướng tập trung vào khiêu vũ, nhưng diễn xuất và ca hát đều quan trọng như nhau đối với tôi.

  • Large class size will tend to increase the use of the lecture.

    Quy mô lớp học lớn sẽ có xu hướng tăng cường sử dụng bài giảng.

to take a particular direction or often have a particular quality

để có một hướng cụ thể hoặc thường có một chất lượng cụ thể

Example:
  • His views tend towards the extreme.

    Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.

  • Prices have tended downwards over recent years.

    Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

to care for somebody/something

quan tâm đến ai/cái gì

Example:
  • a shepherd tending his sheep

    một người chăn cừu đang chăm sóc đàn cừu của mình

  • Doctors and nurses tended the injured.

    Các bác sĩ và y tá chăm sóc những người bị thương.

  • well-tended gardens

    khu vườn được chăm sóc tốt

  • Ambulance crews were tending to the injured.

    Đội cứu thương đang chăm sóc những người bị thương.

Extra examples:
  • They helped the farmers tend their cattle.

    Họ đã giúp đỡ những người nông dân chăm sóc đàn gia súc của họ.

  • She lovingly tended her garden.

    Cô ấy yêu thương chăm sóc khu vườn của mình.

  • He tended to her every need.

    Anh chăm sóc cho cô mọi nhu cầu.

to serve customers in a store, bar, etc.

để phục vụ khách hàng trong cửa hàng, quán bar, v.v.

Example:
  • He had a job tending bar in San Francisco.

    Anh ta có một quán bar phục vụ việc làm ở San Francisco.