start the flow or operation of something by means of a tap, switch, or button
bắt đầu dòng chảy hoặc hoạt động của một cái gì đó bằng cách chạm vào, công tắc hoặc nút
- she switched on the light
cô ấy đã bật đèn
- I flipped the switch on the lamp to turn it off.
Tôi bật công tắc đèn để tắt nó.
- After fixing the wiring, we switched on the newly installed ceiling fan.
Sau khi sửa xong hệ thống dây điện, chúng tôi bật quạt trần mới lắp.
- Make sure to switch on the air conditioner before entering the room on a hot day.
Hãy nhớ bật điều hòa trước khi vào phòng vào những ngày nóng bức.
- My phone suddenly turned off, so I quickly switched it back on.
Điện thoại của tôi đột nhiên tắt nguồn nên tôi nhanh chóng bật lại.