Definition of suppuration

suppurationnoun

sự mưng mủ

/ˌsʌpjuˈreɪʃn//ˌsʌpjuˈreɪʃn/

The word "suppuration" refers to the formation of pus in a wound or inflamed tissue. It is derived from the Latin word "suppurare," which literally means "to rot" or "to corrupt." The root word "pur" in Latin refers to rotting or putrefaction, and it is believed that "suppurare" is formed by combining this root with the prefix "sub" (meaning "under") to indicate the process of decomposition taking place underneath the surface. Over time, "suppurare" evolved into the medical term "suppuration" in English, which came to be associated with the formation of pus rather than rot or corruption in general. However, the etymology of the word underscores the serious and potentially life-threatening nature of pus formation in wounds, as it indicates that the process can lead to corruption and decay.

Summary
type danh từ
meaning(y học) sự mưng mủ
namespace
Example:
  • The wound on John's leg had developed suppuration, causing intense pain and fever.

    Vết thương ở chân John đã bị mưng mủ, gây đau dữ dội và sốt.

  • The pus-filled abscess in Susan's chest continued to suppress until the doctor drained it.

    Khối áp xe chứa đầy mủ ở ngực Susan tiếp tục bị đè nén cho đến khi bác sĩ dẫn lưu nó ra.

  • The suppuration in the surgical site of Rachel's operation has caused a foul odor in the wound dressing.

    Vết thương ở vị trí phẫu thuật của Rachel bị mưng mủ khiến băng vết thương có mùi hôi thối.

  • After a week of antibiotics, the suppuration in the patient's ears had reduced significantly.

    Sau một tuần dùng thuốc kháng sinh, tình trạng mưng mủ ở tai của bệnh nhân đã giảm đáng kể.

  • The elderly man's diabetes had led to repeated episodes of suppuration in his legs, making it difficult for him to walk.

    Bệnh tiểu đường của người đàn ông lớn tuổi đã dẫn đến những đợt mưng mủ liên tục ở chân, khiến ông khó đi lại.

  • The suppuration in James's ankle had resulted in the need for hospitalization and intravenous antibiotics.

    Tình trạng mưng mủ ở mắt cá chân của James khiến anh phải nhập viện và dùng kháng sinh tiêm tĩnh mạch.

  • Following the removal of the infected tooth, the suppuration in Tom's jaw had ceased.

    Sau khi nhổ chiếc răng bị nhiễm trùng, tình trạng mưng mủ ở hàm của Tom đã chấm dứt.

  • The pus-filled lesion on Lisa's knee had led to suppuration and the need for surgery.

    Vết thương đầy mủ ở đầu gối của Lisa đã dẫn đến tình trạng mưng mủ và cần phải phẫu thuật.

  • The surgeon had drained the suppurated fluid from Tim's abdomen during the emergency surgery.

    Bác sĩ phẫu thuật đã dẫn lưu dịch mủ ra khỏi bụng Tim trong ca phẫu thuật cấp cứu.

  • The patient's condition was critical due to the severity of the suppuration in his lung and the spread of infection.

    Tình trạng của bệnh nhân rất nguy kịch do tình trạng mưng mủ ở phổi quá nghiêm trọng và tình trạng nhiễm trùng lan rộng.